skimmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skimmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skimmer trong Tiếng Anh.

Từ skimmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người gạn kem, thìa hớt bọt, thìa hớt kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skimmer

người gạn kem

verb

thìa hớt bọt

verb

thìa hớt kem

verb

Xem thêm ví dụ

Something like this, these are all this species Globe Skimmer.
Một thứ gì đó giống như thế này, chúng là loài Glove Skimmer.
What the hell is a data skimmer?
Máy vớt dữ liệu là cái ?
I didn't know at the time, but I know now, they're Globe Skimmers, hundreds of them.
Bây giờ thì tôi đã biết mặc dù lúc đó thì không, chúng là Globe Skimmers, hàng trăm con ấy.
With a total length of 50 to 63 mm, it is one of the largest skimmers.
Tổng chiều dài thân 50 đến 63 mm, là một trong những loài chuồn chuồnLibellulidae lớn nhất.
"Gulf Oil Spill: 'A Whale' Of A Skimmer Offers Up Its Services".
Làm cho vàng sinh lợi: “Mỗi một đồng bạc ví như một tên lệ làm việc chăm chỉ cho bạn.
Skimmers will prevent filters from blinding prematurely and keep chemical costs down because there is less oil to process.
Bộ gạn sẽ ngăn chặn bớt dầu vào bộ lọc và giữ chi phí hóa chất xuống thấp vì có ít dầu để xử lý.
And I know because when you look at the rainfall, these particular insects, these Globe Skimmers breed in temporary rain water pools.
Và tôi biết vì khi bạn nhìn vào lượng mưa, những côn trùng đặc thù, loài Globe Skimmers sinh sản trong bể nước mưa tạm thời.
Skimmer's a vacation, Mister...?
Đi thuyền máy trong kỳ nghỉ hả, anh..
In some larger plants, fat and grease are removed by passing the sewage through a small tank where skimmers collect the fat floating on the surface.
Trong một số nhà máy lớn hơn, chất béo và dầu mỡ được loại bỏ bằng cách chuyển nước thải vào một bồn chứa nhỏ, tại đây do quá trình phân tách thu gom chất béo nổi trên bề mặt.
The Osprey GP2 Osprey, also known as the Air Skimmer, Sea Skimmer, or Pereira GP2 Osprey, was a single-seat flying boat designed by Eut Tileston under contract to George Pereira, a private builder.
Osprey GP2 Osprey, còn gọi là Air Skimmer, Sea Skimmer, hay Pereira GP2 Osprey, là một loại tàu bay một chỗ, do Eut Tileston thiết kế dưới hợp đồng với George Pereira.
Species include: Cannaphila insularis Kirby, 1889 – gray-waisted skimmer, Texas south to Panama Cannaphila mortoni Donnelly, 1992 – Panama, Costa Rica Cannaphila vibex (Hagen, 1861) – widespread from Mexico to Argentina.
Chi này gồm các loài: Cannaphila insularis Kirby, 1889 - Gray-waisted Skimmer, Texas phía nam đến Panama Cannaphila mortoni Donnelly, 1992, Panama, Costa Rica Cannaphila vibex (Hagen, 1861), widespread. ^ a ă Paulson, Dennis R. (2009).
Considered a dependable and cheap way to remove oil, grease and other hydrocarbons from water, oil skimmers can sometimes achieve the desired level of water purity.
Được xem là một cách đáng tin cậy và rẻ để loại bỏ dầu, mỡ và các hydrocacbon khác trong nước, gạn dầu đôi khi đạt được đến mức nước tinh khiết.
It's a skimmer.
Máy đọc thẻ.
Because grease skimming involves higher viscosity hydrocarbons, skimmers must be equipped with heaters powerful enough to keep grease fluid for discharge.
Bởi vì mỡ bao gồm các hydrocacbon có độ nhớt cao hơn, gạn phải được trang bị lò nhiệt đủ mạnh để giữ mỡ lỏng để xả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skimmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.