skim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skim trong Tiếng Anh.

Từ skim trong Tiếng Anh có các nghĩa là đọc lướt, hớt bọt, hớt váng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skim

đọc lướt

adjective

You can skim the data right off a credit card in about a second.
Cô có thể đọc lướt thông tin trên thẻ tín dụng trong khoảng một giây.

hớt bọt

adjective

hớt váng

adjective

Someone is skimming revenue.
Ai đó đang hớt váng doanh thu.

Xem thêm ví dụ

Pliny the Elder reported that the Gauls and Iberians used the foam skimmed from beer to produce "a lighter kind of bread than other peoples."
Pliny the Elder viết rằng người Gaul và Iberia sử dụng bọt từ bia để sản xuất "một loại bánh mì nhẹ hơn bánh mì của các dân tộc khác."
Sometimes I think we're just skimming the surface of an ocean.
Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi.
API separators Many oils can be recovered from open water surfaces by skimming devices.
Tách API Nhiều loại dầu có thể được thu hồi từ mặt nước mở các thiết bị gạn dầu.
Okay, this is skimming stones.
Vâng, đây là hòn đá để ném lia thia.
This also allows the missile to engage contacts over the radar horizon, such as warships or sea-skimming anti-ship missiles.
Điều này cũng giúp tên lửa có khả năng tiếp chiến các mục tiêu dưới đường chân trời của radar, như các tàu chiến hay các tên lửa chống tàu bay lướt trên mặt biển.
‘Every few minutes the sap must be skimmed.
Mỗi vài phút, nhựa lại phải được vớt bọt váng.
The airplane skimmed the ground before it crashed.
Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống.
What kind of grade are we getting from the skim?
Các mẫu của chúng ta được đánh giá ở cấp nào?
"Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food".
Có một sự thay đổi vào năm 1994, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược Hoa Kỳ đã cho phép kem sữa đá được mang nhãn hiệu là kem ít béo tại Mỹ. ^ “Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food”.
The primary purpose is to protect against sea-skimming radar-guided missiles.
Mục đích chính là để bảo vệ chống lại các tên lửa hướng dẫn bằng radar biển.
Surely you've been skimming something off the top?
Chắc chắn cũng xơ múi không ít, phải không?
So we're barely able to skim the surface of a massive amount of data.
Vậy nên khó có thể xử lí, dù chỉ trên bề mặt, của một lượng dữ liệu khổng lồ.
It looks like a flock of birds skimming the waves.
Chúng trông giống một bầy chim bay lướt trên các ngọn sóng.
They do, however, commonly "skim", by swimming with their heads and chin above the surface of the water.
Tuy nhiên, khi lướt chúng thường thực hiện với việc đầu và cằm nằm phía trên mặt nước.
Skim through 2 Nephi 26:25–28, 33, and mark each time the words all, any, and none appear.
Đọc lướt qua 2 Nê Phi 26:25–28, 33, và đánh dấu mỗi lần thấy các từ mọi người, bất cứ một ai, và không một ai.
The smith at his forge skims the scummy dross from the molten silver and throws it away.
Trong lò luyện kim, khi bạc tan chảy thì người thợ rèn hớt đi những cáu cặn và đổ đi.
His gaze skimmed past more entries about her cat, what they'd all had for dinner, and about the weather.
Mắt anh lướt qua vài đoạn khác về chú mèo của cô, những gì họ đã ăn tối, và thời tiết.
Apparently some have fallen into poor spiritual feeding habits, skimming and eating on the run, as it were.
Nói một cách khác, dường như một số người có một thói quen xấu trong việc dinh dưỡng thiêng liêng, họ ăn một cách qua loa và vội vàng.
Some may skim through the study material, quickly underlining answers to the questions, but not look up the cited scriptures.
Một vài người có thể chỉ đọc lướt qua bài học, rồi bối hả gạch dưới câu trả lời và không tra những câu Kinh-thánh được trích dẫn.
While she was standing there procrastinating, she let her eyes skim over the contents of the room.
Trong khi cô đang chần chừ đứng ở đó, cô đưa mắt lướt qua những thứ trong phòng.
Or do you just skim the surface of the material that has been carefully prepared for us, eating on the run, so to speak, or even skipping some meals altogether?
Hay bạn chỉ đọc lướt qua những ấn phẩm đã được chuẩn bị chu đáo cho chúng ta, có thể nói giống như ăn vội vàng, hoặc thậm chí bỏ qua một số bữa?
In this article, we have only skimmed the surface of the wonderful, inspired information that this book contains, but it is enough to demonstrate how helpful it is to consider the context of what we read in the Bible.
Trong bài này, chúng ta chỉ tóm lược thông tin được soi dẫn tuyệt diệu chứa đựng trong sách này, nhưng điều này cũng đủ cho thấy việc xem xét văn cảnh của những gì chúng ta đọc trong Kinh Thánh thật ích lợi biết bao.
You can skim the data right off a credit card in about a second.
Cô có thể đọc lướt thông tin trên thẻ tín dụng trong khoảng một giây.
Once I skim my fair share off the top you'll never hear from me again.
Khi tao lướt qua sự chia sẻ công bằng ra khỏi đỉnh, chúng mày sẽ không bao giờ nghe thấy từ tao một lần nữa.
I skimmed through the book and noticed a reference to the true church.
Tôi đọc lướt qua cuốn sách và thấy nói về giáo hội chân chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.