skimpy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skimpy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skimpy trong Tiếng Anh.

Từ skimpy trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đủ, thiếu, bủn xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skimpy

không đủ

adjective

thiếu

verb

bủn xỉn

adjective

Xem thêm ví dụ

At the time I was just beginning to emerge from this eight- year personal identity crisis zigzag that saw me go from being a boy to being this awkward girl that looked like a boy in girl's clothes to the opposite extreme of this super skimpy, over- compensating, boy- chasing girly- girl to finally just a hesitant exploration of what I actually was, a tomboyish girl who liked both boys and girls depending on the person.
Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng.
Wearing skimpy, revealing clothes to Christian meetings or social gatherings draws unnecessary attention to the human body and shows a lapse of chasteness.
Mặc quần áo hở hang, khêu gợi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ hoặc các buổi họp mặt vui chơi gây chú ý không cần thiết đến thân thể của mình và biểu lộ một sự thiếu thanh sạch.
Trisha Biggar notes that Lucas wanted her to appear "sexy, gorgeous, and young in skimpy clothes."
Trisha Biggar nói Lucas muốn Padmé xuất hiện "gợi cảm, lộng lẫy, và trẻ trung trong những bộ trang phục khêu gợi."
At the time I was just beginning to emerge from this eight-year personal identity crisis zigzag that saw me go from being a boy to being this awkward girl that looked like a boy in girl's clothes to the opposite extreme of this super skimpy, over-compensating, boy-chasing girly-girl to finally just a hesitant exploration of what I actually was, a tomboyish girl who liked both boys and girls depending on the person.
Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng.
In addition to entertaining customers individually, bargirls in some venues (such as strip clubs in the United States, or go-go bars in Asia) are expected to dance on stage, often in skimpy costumes such as bikinis, semi-nude, or nude.
Ngoài việc giải trí cho khách hàng cá nhân, các cuộc đua ở một số địa điểm (như câu lạc bộ thoát y ở Hoa Kỳ, hoặc quán bar ở châu Á) dự kiến sẽ nhảy trên sân khấu, thường là trong trang phục sơ sài như bikini, bán khỏa thân hoặc khỏa thân.
The existing information and what you self- discover may at first seem skimpy and difficult to connect to other bodies of knowledge.
Các thông tin hiện có và những gì bạn tự khám phá có vẻ lúc đầu không đủ và khó khăn để kết nối với các phần kiến thức khác
At this time, when dress fashions are styled after the skimpy clothing some of the current movie and music idols are wearing, it may be difficult to find modest apparel in clothing stores.
Vào lúc này, khi thời trang quần áo được thiết kế theo lối hở hang mà một số thần tượng phim ảnh và âm nhạc đang mặc, thì có thể rất khó để tìm ra y phục trang nhã trong những cửa hàng quần áo.
While wearing skimpy clothing is not illegal in the United Arab Emirates , shopping malls have policies that state knees and shoulders should be covered .
Trong khi ăn mặc hở hang không phải là bất hợp pháp tại tiểu các Vương Quốc Ả Rập , các trung tâm mua sắm có các chính sách nêu rõ phần đầu gối và vai phải được che kín .
It would be most inappropriate for those getting baptized to wear very skimpy or revealing bathing apparel, whether men or women.
Không thích hợp chút nào nếu những người làm báp têm mặc đồ tắm rất hở hang, dù là nam hay nữ.
Thus, a swimsuit that is skimpy or one that immodestly clings to the body when wet would be unbecoming attire for a Christian and should be avoided.
Do đó, một áo tắm hở hang hoặc dính sát vào người cách lộ liễu khi ướt sẽ là điều không thích hợp cho một tín đồ đấng Christ và ta nên tránh những kiểu áo như thế.
Still, very skimpy or revealing bathing outfits would be inappropriate, whether for men or for women.
Dù vậy, quần áo tắm hở hang hoặc khêu gợi thì không thích hợp, dù cho đàn ông hay đàn bà cũng thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skimpy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.