skrzyżowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skrzyżowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skrzyżowanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ skrzyżowanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngã ba, ngã tư, nút giao thông cùng mức, Nút giao thông cùng mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skrzyżowanie

ngã ba

noun

Masz się udać do skrzyżowania przy sektorze D.
Chúng tôi cần các cậu đến ngã ba ở khu vực D

ngã tư

noun

Gdy zatrzymałam się na skrzyżowaniu, dostrzegłam sylwetkę młodej idącej dziewczyny.
Khi ngừng lại tại một ngã tư, tôi nhìn thấy bóng một đứa con gái đang đi.

nút giao thông cùng mức

noun

Nút giao thông cùng mức

Xem thêm ví dụ

Spojrzałem skrzyżowanie music- hall komik i bukmacher tanie.
Tôi nhìn một chéo giữa một diễn viên hài hát ca múa nhạc và một đặt cược giá rẻ.
To niezwykłe, że nasze ścieżki wcześniej się nie skrzyżowały.
Thật lạ là trước đây ta lại không gặp nhau nhỉ.
Dlaczego opatrzność chciała, aby nasze drogi się skrzyżowały?
Thế sao Thượng đế lại mở đường sống cho chúng ta chứ?
Na każdym skrzyżowaniu modlił się, w którą stronę powinien skręcić.
Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào.
Zawsze mówię ludziom, że właśnie stąd biorą się wspaniałe historie, z tych czterech skrzyżowań tego, czym się pasjonujesz i tego, czym interesują się inni.
Và tôi bảo với mọi người rằng bốn chỗ giao nhau đó, là nơi những câu chuyện vĩ đại bắt đầu những câu chuyện về những điều mà bạn yêu thích với ý tưởng của người khác đóng góp vào.
Ciało zostało ułożone twarzą do góry ze skrzyżowanymi rękoma na piersi.
Đặt thi thể nằm ngửa, với tay để trên ngực như vậy.
na skrzyżowaniu szlaków.
Tại các giao lộ, người ra đứng đó.
Kierowca zatrzymał się przed wąskim budynkiem na ruchliwym skrzyżowaniu dwóch krętych ulic.
Tài xế lái tới một toà nhà hẹp tại một góc phố nhộn nhịp nơi có hai con phố cong queo giao nhau.
To na Harvardzie blisko 30 lat temu jego ścieżki skrzyżowały się ze ścieżkami byłego dziekana Wydziału Biznesu na Harvardzie, a obecnego prezydenta BYU–Idaho, Kimem Clarkiem.
Chính tại trường Harvard mà cách đây gần 30 năm ông đã gặp cựu khoa trưởng trường Harvard Business School và hiện là chủ tịch trường BYU–Idaho, Kim Clark.
Do następnego skrzyżowania jest jeden dzień.
Địa điểm an toàn để vượt qua cách đây ít nhất một ngày di chuyển.
Sekretarz nieraz siedział na ziemi ze skrzyżowanymi nogami i przytrzymywał jedną ręką drewnianą tablicę, na której był umieszczony arkusz papirusu.
Người thư ký có thể ngồi khoanh chân trên đất, một tay thì giữ tờ giấy trên mặt bảng.
Drzewo człekokształtne. Według 89P13 skrzyżowanie drzewka szczęścia i goryla.
Một người cây đi cùng với 89P13 mới đây, là cây cảnh kiêm vệ sĩ của hắn.
W wiekach średnich miasto i port, dzięki swemu strategicznemu położeniu – na skrzyżowaniu drogi z Brugii do Kolonii z rzeką Dender.
Trong thời kỳ Trung cổ, một thị xã và cảng đã phát triển tại địa điểm chiến lược này, nơi tuyến đường từ Bruges đến Köln qua Dender.
Sternberg'owi odkryli historię zamkniętą w czasie dwóch pradawnych istnień skrzyżowanych.
Sternbergs đã khám phá ra một câu chuyện đã bị khoá kín bởi thời gian... của hai sự sống liên quan đến nhau.
Dowódca oparty o róg stołu, z rękoma na piersi skrzyżowanymi, przypatrywał się nam z głęboką uwagą.
Thuyền trưởng đứng tựa vào bàn, tay khoanh trước ngực, chăm chú nhìn chúng tôi.
Miń skrzyżowanie i ostro w lewo.
Đi qua giao lộngoặt sang trái.
Zablokuj ich na skrzyżowaniu.
Chặn nó ở lối giao.
Wszystko co mogę, to skrzyżować palce.
Anh chỉ ao ước trước thôi
Być może nasze drogi jeszcze się skrzyżują.
Có lẽ chúng ta sẽ gặp lại.
Czy pozostałe ofiary też tak leżały? Ze skrzyżowanymi ramionami?
Tất cả các nạn nhân khác được đặt như thế này, với tay bắt chéo à?
Zabierzemy cię z tego skrzyżowania.
Tụi tao chờ mày ở ngã tư.
Rozryli skrzyżowanie Jackson i Maine.
Người ta đào ngay góc đườngJackson và Main.
„Stężenie policyklicznych węglowodorów aromatycznych wewnątrz świątyni dziewiętnastokrotnie przewyższało ilość tych substancji na zewnątrz pomieszczenia i było nieco wyższe niż na skrzyżowaniu”.
Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”.
Dodatkowo można było spać ze skrzyżowanymi nogami.
Chúng cũng có thể ngủ trong tư thế đứng ba chân.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skrzyżowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.