slag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slag trong Tiếng Anh.

Từ slag trong Tiếng Anh có các nghĩa là xỉ, kết thành xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slag

xỉ

noun

tearing down and rebuilding furnaces, cleaning up spilt metal and slag.
phá dỡ và xây dựng lại các lò luyện kim, dọn dẹp kim loại thừa và xỉ sắt.

kết thành xỉ

verb

Xem thêm ví dụ

Slag out all night.
Để dành buổi tối đi.
It is found as the mineral hilgenstockite, which is formed in industrial phosphate rich slag (called "Thomas slag").
Nó được tìm thấy ở khoáng chất hilgenstockit, được hình thành trong xỉ giàu phosphat công nghiệp (gọi là "xỉ Thomas").
"Chapter 3 Fly Ash,Slag,Silica Fume,and Natural Pozzolans" (PDF).
“Chương 3 Tro bay (Fly Ash), Xỉ (Slag), Muội silic (Silica Fume), và họ khoáng chất Pozzolan” (PDF).
There were maps and minutes from meetings where the parents were slagging each other off.
Rất nhiều bản đồ và biên bản các cuộc họp của cha mẹ chúng khi họ cãi nhau.
Immense heaps of slag are found at Khirbat en-Nahas (meaning “Ruins of Copper”), suggesting that industrial-scale copper smelting was done there.
Người ta tìm thấy các đống xỉ đồng ở Khirbat en-Nahas (nghĩa là “tàn tích đồng”), điều này cho thấy việc nấu đồng đã được thực hiện với quy mô công nghiệp ở đấy.
(Psalm 119:119; Proverbs 17:3) May we always display love for God’s reminders, for we surely do not want to join the wicked on the slag heap of destruction!
(Thi-thiên 119:119; Châm-ngôn 17:3) Mong sao chúng ta luôn thể hiện lòng yêu thích đối với lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời, vì chắc chắn chúng ta không muốn bị xem là thuộc nhóm người ác trong đống cặn bã sẽ bị hủy diệt!
Matthews wants the EPA to name a slag heap on the outskirts of Philadelphia as a Superfund site.
Matthews muốn EPA chỉ định một đống xỉ EPA: Cơ quan bảo vệ môi trường ở ngoại ô Philadelphia làm nơi tập hợp chất thải.
Shut your mouth, you manky slag.
Câm miệng lại đi đồ đàndơ bẩn.
Houses or structures that are over uranium deposits (either natural or man-made slag deposits) may have an increased incidence of exposure to radon gas.
Những ngôi nhà hoặc các công trình trên các mỏ urani (tự nhiên hoặc nhân tạo) có thể chịu nhiều tăng ảnh hưởng phơi nhiễm khí radon.
Uranium refining at Ames A "bomb" (pressure vessel) containing uranium halide and sacrificial metal, probably magnesium, being lowered into a furnace After the reaction, the interior of a bomb coated with remnant slag A uranium metal "biscuit" from the reduction reaction Natural uranium consists of 99.3% uranium-238 and 0.7% uranium-235, but only the latter is fissile.
Tinh chế Urani ở Ames Một quả "bom" (bình áp suất) chứa urani halide (thông thường là UF4) và bột một kim loại khử, nhiều khả năng là magiê, được đưa xuống một lò nung Sau khi phản ứng xảy ra, thành trong của "bom" phủ một lớp xỉ còn dư Một thỏi, thường gọi là "bánh quy", urani kim loại thu được từ phản ứng khử Urani tự nhiên chứa 99,3% urani-238 và 0.7% urani-235, nhưng chỉ đồng vị sau mới có thể phân hạch.
This occurred on an industrial scale: all the excavated buildings at the Sintashta sites of Sintashta, Arkaim and Ust'e contained the remains of smelting ovens and slag.
Điều này xảy ra trên quy mô công nghiệp: tất cả các tòa nhà được khai quật tại các địa điểm Sintashta của Sintashta, Arkaim và Ust'e đều chứa phần còn lại của lò nấu chảy và xỉ.
"Njåtun tilbake i slag".
Ngụy Diên quay lại đánh.
Shut your mouth, you monkey slag.
Câm miệng lại đi đồ đàn bà bẩn
Coal ash and slag may contain sufficient lead to qualify as a "characteristic hazardous waste", defined in the USA as containing more than 5 mg/l of extractable lead using the TCLP procedure.
Tro than và xỉ có thể chứa đủ lượng chì để trở thành một " chất thải nguy hại đặc trưng ", theo quy định tại Hoa Kỳ có chứa hơn 5 mg / L chì chiết bằng cách sử dụng thủ tục TCLP.
It seems improbable that this smelting procedure could have been carried on without creating a measure of pollution in the form of fumes, dross, and slag, with perhaps other side effects.
Dường như phương pháp nấu chảy đó không thể nào không gây ra một phần ô nhiễm nào đó dưới dạng khói, cặn bã, bọt và có lẽ có thêm các hậu quả không tốt khác.
Smelter slag and other residues contain significant quantities of metals.
Xỉ nóng chảy và các chất cặn khác trong quá trình sản xuất cũng chứa một lượng kim loại nặng đáng kể.
We Are Pop Slags.
Đó là những ca khúc pop.
Intending to stay a short while, Pat and Slag pretend to be a married couple and become the boy's foster parents.
Dự định ở lại một thời gian ngắn, Pat và Slag giả vờ là một cặp vợ chồng và trở thành cha mẹ nuôi của cậu bé.
Slag ends up socked on the jaw by the kid, but ultimately succeeds in convincing him not to fight.
Slag bị đứa con đấm vào quai hàm nhưng cuối cùng vẫn thuyết phục được Ted không đánh nhau thành công.
Nightclub hostess Pat Rogers and boyfriend Slag Bailey, a boxer, aren't sure what to do after their associate Pins Streaver tries to rob a safe and dies in the act.
Nữ tiếp viên hộp đêm Pat Rogers và bạn trai Slag Bailey, một võ sĩ quyền anh, không biết phải làm gì sau khi đồng phạm Pins Streaver cố gắng cướp một két an toàn và chết trong khi làm.
A calcium silicate feedstock, made from processed steel slag, can also be used to neutralize active acidity in AMD systems by removing free hydrogen ions from the bulk solution, thereby increasing pH.
Một nguyên liệu calcium silicate, được làm từ xỉ thép xử lý, cũng có thể được sử dụng để trung hòa độ chua hoạt động trong các hệ thống AMD bằng cách loại bỏ các ion hydro miễn phí từ các giải pháp số lượng lớn, do đó làm tăng pH.
The slag on his trousers should put him squarely in
Và cái dấu trên quần hắn cho thấy hắn từ...
The process exploits the greater ease of converting iron sulfides into oxides, which in turn react with the silica to form the silicate slag that floats on top of the heated mass.
Quá trình này khai thác dễ dàng chuyển sắt sulfua thành dạng ôxit của nó, sau đó các ôxit này phản ứng với silica để tạo ra xỉ silicat nổi lên trên khối nóng chảy.
Mention what a dick Mark Pritchard is and slag off Abby Sluts.
Đề cập đến thằng Mark Pritchard khốn nạn như thế nào và xỉ vả Abby Sluts.
He worked in high temperatures, tearing down and rebuilding furnaces, cleaning up spilt metal and slag.
Ông đã làm việc trong điều kiện có nhiệt độ cao, phá dỡ và xây dựng lại các lò luyện kim, dọn dẹp kim loại thừa và xỉ sắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.