slat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slat trong Tiếng Anh.

Từ slat trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh, vỗ phần phật, đánh bốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slat

thanh

verb

A pair of helices and 40 wooden slats.
Hai đường xoắn ốc và 40 thanh gỗ.

vỗ phần phật

verb

đánh bốp

verb

Xem thêm ví dụ

Ain't no slats in it at all.
Phải. Vấn đề là, trong này không có cái thanh giường nào.
Chhuon's brother Slat Peou, a member of Sihanouk's delegation at the United Nations and a friend of Matsui, was executed for treason.
Thân thuộc của Chhuon là Slat Peou, thuộc thành phần đại biểu của Cam Bốt ở Liên Hiệp Quốc thì bị Sihanouk đem xử bắn vì tội phản quốc.
This was a welcome change as the slats on La-7 had a tendency for unsynchronized deployment, with a serious impact on aircraft handling.
Đây là một sự thay đổi được ví với những thanh gỗ mỏng trên La-7 có một xu hướng triển khai không đồng đều với tác động nghiêm trọng trong việc điều khiển máy bay bằng tay.
This modification, originated by North American on the F-86F, dramatically improved maneuverability, though the loss of the slatted leading edge increased landing speed and degraded low speed handling considerably.
Sửa đổi này bắt nguồn do North American thực hiện trên F-86F, đã cải thiện đáng kể khả năng cơ động, bù lại máy bay sẽ không còn cánh tà trước khiến tốc độ hạ cánh tăng lên và việc xử lý máy bay ở vận tốc thấp giảm xuống.
This also simplified the training of RAF crews as slats were not fitted to other RAF Phantoms.
Điều này cũng giúp đơn giản hóa việc huấn luyện các đội bay, vì kiểu cánh phụ này không được trang bị cho các kiểu máy bay khác của Không quân Hoàng gia.
The CRJ700 features a new wing with leading edge slats and a stretched and slightly widened fuselage, with a lowered floor.
CRJ700 có một cánh mới với gờ cánh mỏng chủ đạo (leading edge slats) và một thân hơi rộng và dài, với sàn được hạ thấp.
Canted vertical stabilizers are another distinguishing design element, one among several other such elements that enable the Hornet's excellent high angle of attack ability, including oversized horizontal stabilators, oversized trailing-edge flaps that operate as flaperons, large full-length leading-edge slats, and flight control computer programming that multiplies the movement of each control surface at low speeds and moves the vertical rudders inboard instead of simply left and right.
Các bộ thăng bằng dọc nghiêng là một đặc điểm phân biệt thiết kế khác, một trong nhiều yếu tố khác cho phép Hornet có khả năng đạt góc tấn xuất sắc gồm các bộ ổn định n gang ngoại cỡ, các cánh tà đuôi lái lớn hoạt động như những cánh lái phối hợp, các cánh lái phía trước chạy suốt chiều dài cánh, và chương trình máy tính điều khiển bay điều khiển tăng sự di động của mỗi bề mặt điều khiển ở những tốc độ thấp và di chuyển các đuôi lái ở trong thay vì chỉ đơn giản di chuyển trái và phải.
The Leopard 2A6M CAN increases protection against rocket-propelled grenades (RPGs) by including additional slat armour.
Leopard2A6M CAN được tăng cường bảo vệ chống lại RPG bằng cách mang giáp lồng thép.
In addition, only small areas of slat armour were added, in contrast with the fully caged 2A6M CANs.
Ngoài ra, chỉ những khu vực nhỏ đã được thêm vào, trái ngược với giáp lồng của 2A6M.
The leading-edge slats will snap out at about 64 km/h (40 mph) and when the airplane slows to a forward speed of about 40 km/h (25 mph), the airplane will sink at about a parachute descent rate until the aircraft hits the ground."
Những tấm đầu mút cánh sẽ nhả ra ở tốc độ khoảng 64 km/h (40 mph), và khi máy bay chỉ còn bay với tốc độ khoảng 40 km/h , nó sẽ rơi xuống với tốc độ tương đương hạ cánh bằng dù cho tới khi chạm đất."
Says Francisco: “Sometimes the rain fails to come or thieves steal the crop, so I make a little money by cutting and selling bamboo slats for construction.
Anh Francisco nói: “Mỗi khi bị hạn hán hoặc trộm cắp, tôi kiếm ít tiền bằng cách chặt tre và bán cho các nơi xây dựng.
Visible changes included engine, cockpit and machine gun ventilation holes/slats, and the location of the oil cooler was changed several times to prevent overheating.
Các thay đổi bên ngoài dễ nhận thấy bao gồm động cơ, buồng lái và các khe/lỗ làm mát súng máy, cũng như là bộ làm mát dầu động cơ được thay đổi vị trí nhiều lần để tránh bị quá nóng.
Automatic slats are mounted on the leading edges of the wings; they are four-segment on early models and five-segment on some later variants.
Những gờ mỏng tự động đặt trên gờ trước cánh; chúng có 4 đoạn ở những kiểu đầu và 5 đoạn ở những phiên bản sau này.
Between 1957 and 1958 this batch had the wing slats removed and were redesignated Sabre Mk 31.
Từ năm 1957 đến 1958 lô CA-27 này có vài sửa đổi nhỏ ở phần cánh và lại được tái định danh thành Sabre Mk 31.
She was all angles and bones; she was nearsighted; she squinted; her hand was wide as a bed slat and twice as hard.
Bà toàn góc cạnh và xương xẩu; bà cận thị; bà lé; bàn tay bà to bè như thanh giát giường và cứng gấp đôi.
Wings fitted with flaps and slats (automatic slats in Yak-12R, or fixed in other variants).
Những chiếc cánh được gắn thêm những cánh tà và những thanh gỗ mỏng (thanh gỗ mỏng tự do ở Yak-12R hoặc cố định ở các phiên bản khác).
Only time she sees anyone is when a guard shoves food through a door slat.
Chỉ có thời điểm cô ấy nhìn thấy một người khác trong khi viên cai ngục đưa đồ ăn qua cánh cửa đá.
You need more slats in that bed.
Cái giường của ông nên cần thêm ít thanh giường.
The first of two prototypes was fitted with a slatted wing to improve handling and short-field performance while the second prototype had a wooden wing without slats, in order to simplify production.
Đầu tiên 2 mẫu thử nghiệm có cánh được cấu tạo từ những tấm gỗ mỏng để nâng cao quá trình đặc điểm điều khiển và hoạt động trong chiến trường nhỏ hẹp, trong khi mẫu thứ 2 có một cánh làm bằng gỗ không có những thanh gỗ mỏng, để đơn giản hóa sự sản xuất.
I-30 (Yak-3) - Development of I-26 with an all-metal wing with leading-edge slats, weight and space savings were utilized for additional armament and greater fuel capacity.
I-30 (Yak-3) - phát triển từ I-26 với cánh làm bằng kim loại và cánh tà, trọng lượng và khoảng trống tiết kiệm được dành cho trang bị vũ khí mạnh hơn và dự trữ nhiên liệu nhiều hơn.
The T.7B was a three-seat biplane of steel tube construction and with high aspect ratio wings fitted with Handley Page slats, powered by a 466 kW (625 hp) Hispano-Suiza 12Lbr engine.
Chiếc T.7B là một kiểu máy bay cánh kép ba chỗ ngồi cấu trúc bằng thép ống, cánh có hệ số dài rộng cao được gắn cánh mép kiểu Handley Page, được cung cấp động lực bởi một động cơ Hispano-Suiza 12Lbr công suất 625 mã lực (466 kW).
Device Guard requires a UEFI system with no third-party certificates loaded, and CPU virtualization extensions (including SLAT and IOMMU) enabled in firmware.
Device Guard yêu cầu hệ thống UEFI không có chứng chỉ của bên thứ ba được tải, và các phần mở rộng ảo hóa CPU (bao gồm cả SLAT và IOMMU) được bật trong phần vững.
A pair of helices and 40 wooden slats.
Hai đường xoắn ốc và 40 thanh gỗ.
Other upgrades include automatic flaps/slats and stabilizer controls and modified avionics.
Các nâng cấp khác gồm flaps/slats tự động và các thiết bị kiểm soát ổn định và các hệ thống điện tử sửa đổi.
To compensate for this, the Bf 109 included advanced high-lift devices on the wings, including automatically-opening leading edge slats, and fairly large camber-changing flaps on the trailing edge.
Để khắc phục vấn đề này, chiếc Bf 109 bao gồm các thiết bị tăng cường lực nâng tiên tiến trên cánh, bao gồm các cánh mép tự động giương ra ở mép trước cánh, và cáccánh nắp lồi khá lớn ở mép sau cánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.