slant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slant trong Tiếng Anh.

Từ slant trong Tiếng Anh có các nghĩa là xiên, nghiêng, xiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slant

xiên

adjective verb noun

nghiêng

adjective

Will you design a house with a slanted roof to shed rain and snow?
Bạn sẽ thiết kế nhà mình với mái nghiêng để nước mưa và tuyết chảy xuống không?

xiêu

verb

Xem thêm ví dụ

On 1 January 2008, Tech&U became a weekly publication, available with the New Straits Times every Monday with an increasing consumer slant while keeping the pulse on the enterprise scene.
Kể từ ngày 01/01/2008, Tech&U trở thành tuần san, phát hành cùng với New Straits Times vào mỗi thứ hai, chú trọng hơn cho các thiên kiến của người tiêu dùng bên cạnh việc theo dõi sát sao thị trường doanh nghiệp.
I Will Always Love You: The Best of Whitney Houston - Whitney Houston | Songs, Reviews, Credits, Awards | AllMusic Whitney Houston: I Will Always Love You: The Best of Whitney Houston | Music Review | Slant Magazine "iTunes - Music - I Will Always Love You: The Best of Whitney Houston by Whitney Houston". iTunes.
"Never Give Up" được phát hành dưới dạng một video có lời trên kênh YouTube chính thức của Whitney Houston vào ngày 6 tháng 11 năm 2012. ^ I Will Always Love You: The Best of Whitney Houston - Whitney Houston | Songs, Reviews, Credits, Awards | AllMusic ^ Whitney Houston: I Will Always Love You: The Best of Whitney Houston | Music Review | Slant Magazine ^ a ă “iTunes - Music - I Will Always Love You: The Best of Whitney Houston by Whitney Houston”. iTunes.
Sal Cinquemani from Slant Magazine said that the album bears a resemblance to Madonna's Ray of Light.
Sal Cinquemani từ Slant Magazine phát biểu rằng album mang điểm tương đồng với Ray of Light của Madonna.
Tell us, you slant-eyed donkey!’
Nói cho chúng tao nghe nào, đồ con lừa mắt xếch!
Then he laid the rafters, to make the other slant of the roof that had not been there before.
Sau đó Bố đặt những thanh rui làm một mái nghiêng mà trước đó chưa có.
Slant Magazine called it "the last great punk album of the Reagan era, and the first great pop album to emerge from the American underground", while listing it as the 72nd best album of the 1980s.
Slant Magazine gọi nó là "album punk hay cuối của thời kì Reagan, và là album pop đầu tiên nổi lên từ giới nhạc ngầm Mỹ"; Tạp chí xếp Sister ở số 72 trong danh sách 100 album hay nhất thập niên 1980.
Due to the known distribution of O2 and therefore also O4, O4 slant column densities can be used to retrieve aerosol profiles which can then be used again in radiative transfer models to model light paths.
Do sự phân bố của O2 và do đó cũng có thể sử dụng mật độ cột nghiêng O, mật độ cột nghiêng O4 để lấy các aerosol sau đó có thể được sử dụng lại trong các mô hình chuyển bức xạ để mô hình hóa các đường ánh sáng .
Slant Magazine's Jesse Cataldo said the songs may sound dense and wordy, but they would be "immediately potent on a purely visceral level" for listeners, "striking a perfect balance that makes for what's perhaps the best album of the year".
Jesse Cataldo của Slant Magazine nói rằng các bài hát có thể dày đặc và dài dòng, nhưng họ cũng nói "ngay lập tức tạo ra một cấp độ hoàn toàn lòng ruột, nổi bật một sự cân bằng hoàn hảo tạo nên thứ có lẽ là album hay nhất của năm".
In the review of the album, Sal Cinquemani from Slant Magazine said that "Kara DioGuardi deserves some credit for helping Caillat deliver one of her most emotive performances to date on the melancholy "I Never Told You"; on any other record, the song would be easily tagged as mediocre filler, but here it's an album highlight".
Trong bài đánh giá về album "Breakthrough", Sal Cinquemani từ Tạp chí Slant cho rằng "Kara Dioguardi xứng đáng nhận được sự tán dương vì đã giúp Caillat truyền tải được một trong những màn trình diễn đầy cảm xúc nhất từ trước đến nay trong bài hát u sầu "I Never Told You"; trong bất kì album nào khác, bài hát này có thể bị xem như là một bài hát dùng để lấp đầy album một cách xoàng xĩnh, mà ở đây, nó trở thành một điểm nhấn của album .".
"100 Greatest Music Videos", Slant Magazine.
Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012. ^ "100 Greatest Music Videos", Slant Magazine.
Retrospective reviews from BBC Music, The A.V. Club and Slant have received the album favourably; likewise, Rolling Stone gave the album five stars in the 2004 edition of The Rolling Stone Album Guide, with critic Rob Sheffield saying "Radiohead was claiming the high ground abandoned by Nirvana, Pearl Jam, U2, R.E.M., everybody; and fans around the world loved them for trying too hard at a time when nobody else was even bothering."
Những bài đánh giá tương tự từ BBC Music, The A.V. Club, Slant và Paste đều dành cho album những nhận xét tích cực, trong khi Rolling Stone tặng album 5 sao tuyệt đối trong Rolling Stone Album Guide với bài viết bởi Rob Sheffield "Radiohead đã đạt tới đỉnh cao bị lãng quên bởi những Nirvana, Pearl Jam, U2, R.E.M. và nhiều người khác; tất cả người hâm mộ trên toàn thế giới đều ngưỡng mộ việc họ đã cố gắng hết sức khi mà gần như không ai còn thực sự để ý nữa."
It was a simple still shot of the network's logo—the letters "NET" with a slanted roof coming out of the top-right of the "T", hanging over the "N" and the "E," with a small antenna sticking out over the sling pod letter "N."
Đó là một hình ảnh tĩnh đơn giản của logo của mạng — các chữ cái "NET" với một mái nghiêng nghiêng từ trên cùng bên phải của chữ "T", treo trên chữ "N" và "E", với một ăng-ten nhỏ bám vào chữ cái "Buck" của cái móc treo.
However, Slant's Eric Henderson dismissed its unrealistic lyrics, while AllMusic's Tim Sendra thought the song was "over-the-top"—one of the weaker ones on the album.
Tuy nhiên, Eric Henderson của tạp chí Slant lại gạt bỏ lời bài hát không thực tế của ca khúc và Tim Sendra của allmusic nghĩ bài hát "hơi quá"; là ca khúc yếu ớt nhất trong album.
Sal Cinquemani of Slant Magazine commented it is "more thematic and thought provoking than the videos for 'Baby Boy' and 'Naughty Girl'", Beyoncé's songs from her debut album, Dangerously in Love.
Sal Cinquemani từ tạp chí Slant nhận xét rằng video "có chủ đề và suy nghĩ kích động hơn video của 'Baby Boy' và 'Naughty Girl'", những ca khúc nằm trong album đầu tay của Knowles, Dangerously in Love.
Will you design a house with a slanted roof to shed rain and snow?
Bạn sẽ thiết kế nhà mình với mái nghiêng để nước mưa và tuyết chảy xuống không?
The 3DBenchy is often used to test and benchmark 3D printers when they are reviewed as the model includes a number of difficult to print features including; symmetry, overhanging curved surfaces, smooth surfaces, planar horizontal faces, large, small and slanted holes, low-slope-surfaces, first layer details and tiny surface details.
3DBenchy thường được sử dụng để kiểm tra và đánh giá máy in 3D khi chúng được xem xét vì mô hình bao gồm một số tính năng khó in bao gồm; đối xứng, bề mặt cong nhô ra, bề mặt nhẵn, mặt phẳng phẳng, lỗ lớn, nhỏ và nghiêng, bề mặt có độ dốc thấp, chi tiết lớp đầu tiên và chi tiết bề mặt nhỏ.
This pattern has a rising or falling slant pointing in the same direction.
Mẫu hình này có một nghiêng tăng hoặc giảm chỉ trong cùng một hướng.
Disc jockey David Morales has collaborated with Carey on several occasions, starting with "Dreamlover" (1993), which popularized the tradition of remixing R&B songs into house records, and which Slant magazine named one of the greatest dance songs of all time.
DJ David Morales nhiều lần hợp tác cùng Carey, bắt đầu với "Dreamlover" (1993), đưa phong cách house vào các bài hát R&B truyền thống, được tạp chí Slant vinh danh là một trong những bài hát dance vĩ đại nhất.
The VLH turbine is an open flow, very low head "kaplan" turbine slanted at an angle to the water flow.
Tuabin VLH một dòng mở đầu rất thấp "Kaplan" tua-bin nghiêng một góc với dòng chảy nước.
Sal Cinquemani from Slant Magazine felt Body Language was a better album than Fever, calling it "less immediate and more experimental, a midway point between the alternative/electronica of 1997's Impossible Princess and Minogue's more mainstream post-millennium work", and praised it for being cohesive.
Sal Cinquemani từ Slant Magazine cho rằng Body Language là album tốt hơn Fever, gọi đây là "điểm trọng tâm giữa thể loại alternative/electronica của Impossible Princess năm 1997 và các sản phẩm thịnh hành hơn vào đầu thiên niên kỷ của Minogue" và khen ngợi tính gắn kết của album.
Though they retain the ability to fly because of their small bodies and relatively large, downward-slanted wings, they tend to be less active and flighty than other bantams overall.
Mặc dù chúng vẫn giữ được khả năng bay vì thân hình nhỏ bé của chúng và đôi cánh tương đối lớn, nghiêng xuống, chúng có xu hướng ít hoạt động và bay hơn so với các giống bantam khác.
Ultimately, the complex double incline belt armor was abandoned when it became apparent that a single slanted belt could provide similar protection, and save several hundred tons of weight.
Cuối cùng, kiểu đai giáp kép nghiêng phức tạp bị hủy bỏ khi rõ ràng là một đai giáp nghiêng duy nhất có thể cung cấp sự bảo vệ tương tự mà lại tiết kiệm hàng trăm tấn trọng lượng.
It gave him a new slant on the cause of misery and suffering, and more important, a way out.
Nó làm cho anh có một quan điểm mới về nguyên nhân tại sao người ta khốn đốn và đau khổ, và điều còn quan trọng hơn nữa, anh tìm ra một lối thoát.
While the listener may seem less culpable than the speaker, the Bible presents a different slant on the matter.
Dù khi người nghe xem như không có tội nặng bằng người nói, nhưng Kinh Thánh thì có quan điểm khác.
Slant Magazine editor Sal Cinquemani likened Minogue's vocals to that of British electronic music duo Mono and felt the tone of the song resembled the "gauzy melancholy" of Madonna's 1994 album Bedtime Stories.
Sal Cinquemani của Slant Magazine so sánh chất giọng của Minogue với cặp song ca nhạc điện tử người Vương quốc Anh Mono và cảm thấy giọng điệu của bài hát tương đồng với "sự u sầu mỏng manh" của Bedtime Stories (1994) của Madonna.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.