slap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slap trong Tiếng Anh.

Từ slap trong Tiếng Anh có các nghĩa là vả, phát, tát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slap

vả

verb

I could cut myself slapping that face.
Tôi có thể tự rạch vào mình khi vả vào bộ mặt đó.

phát

verb

Then I got audited and slapped with a huge fine plus interest.
Rồi tôi bị kiểm toán và phát sinh một khoản lãi khổng lồ.

tát

verb

Tom kissed Mary and she slapped him.
Tom đã hôn Mary và cô tát anh ta.

Xem thêm ví dụ

A slap is not like a hit with the fist.
Một vả không phải một đấm.
I slapped and rubbed myself and then dressed again.
Tôi xát mạnh và xoa bóp người rồi mặc quần áo lại.
One clean slap!
Chỉ một cú tát!
And when he slapped me —which I didn’t tell my parents about— well, I was talking to another boy.
Còn chuyện tát mình, mình không dám kể cho bố mẹ, thì là vì anh ấy ghen khi thấy mình nói chuyện với bạn nam khác thôi.
The old boy shook hands with me, slapped Corky on the back, said that he didn't think he had ever seen such a fine day, and whacked his leg with his stick.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Get a lot of string, slap it together...
Lấy báo cũ quấn lại, rồi cột dây...
The people hit Jesus with their fists and slap him.
Người ta đấm và vả Chúa Giê-su.
When Aaron suggests that he might be gay, his mother slaps him.
Khi Aaron nói rằng anh có thể là người đồng tính, bà đã tát anh.
Sorry about the slaps.
Xin lỗi về mấy cái tát.
Come on, commander, it's my job, I hate to slap people.
Thôi mà, Thiếu tá, đó là công việc của tôi, tôi ghét tát người khác.
All right, I'm gonna slap a bull.
Phải rồi, tôi sẽ vỗ vào mông
and not “I'm so mad I want to slap him!”
chứ không phải “Tôi phát điên lên chỉ muốn tát cho anh ta một cái!”
But as I slapped my hands down on the surface, I felt nothing but loose sand on flat stone.
Nhưng khi bàn tay của tôi chạm vào mặt đá, thì tôi chỉ cảm thấy toàn cát trên tảng đá phẳng.
She didn't feel well, so I slapped her.
Cổ cảm thấy không khỏe, cho nên tôi vỗ cổ.
But Cain, in effect, slapped away Jehovah’s helping hand.
Là Cha yêu thương, Đức Giê-hô-va nhân từ sửa dạy con ngài.
Being happy doesn’t mean to slap a plastic smile on your face no matter what is going on.
Vui vẻ không có nghĩa là khoác lên mặt một nụ cười giả tạo cho dù bất cứ điều gì đang xảy ra.
“Staff members in the so-called rehabilitation center have slapped and punched children, and beat them with rubber truncheons,” said Richardson.
Bà Sophie Richardson, Giám đốc Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền tại Á Châu tường thuật: “Những nhân viên quản lý tại cái gọi là trung tâm cải huấn tát tai
I'm gonna slap that bull.
Tôi sẽ vỗ vào con bò đó
A D notice has been slapped on the entire incident.
Toàn bộ vụ việc đã được cấm đăng báo vì lý do an ninh.
Better slap me on the cheek.
Thà tát má còn hơn.
Hey, are you gonna slap me in the face with your cock, Dale?
Anh sẽ vỗ vào mặt tôi với chim của anh chứ, Dale?
Tohru responded by slapping his wife, ending the argument with violence.
Tohru đáp lại bằng cách bạt tai vợ, chấm dứt cuộc cãi cọ một cách hung bạo.
(1 Kings 22:24; 2 Kings 2:23, 24; Psalm 42:3) “Scourgings” were known in the days of Israel’s kings and prophets, and opponents “struck” Jeremiah, not merely slapping him as an insult.
“Roi-vọt” được xử dụng trong thời các vua và các tiên tri của dân Y-sơ-ra-ên và các kẻ thù “đánh đòn” Giê-rê-mi, không phải chỉ là tát vào mặt để sỉ vả mà thôi.
What did you think—that I was going to slap Lucas’s catch of the day on your face?”
Anh nghĩ gì chứ - rằng tôi định đập con cá của Lucas vào mặt anh à?”
I could have slapped his face.
Đáng ra tôi phải tát vào mặt ông ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.