slash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slash trong Tiếng Anh.

Từ slash trong Tiếng Anh có các nghĩa là rạch, cắt, quất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slash

rạch

verb

You slashed his throat with a box cutter.
Cô đã rạch cổ hắn ta bằng dụng cụ mở đồ hộp.

cắt

verb noun

And you get a lot of suicide cases with people that slash their own throats?
Em đã gặp nhiều trường hợp tự tử, nhưng đã thấy ai tự cắt cổ chưa?

quất

verb noun

Xem thêm ví dụ

In earlier times, when villagers had access to plentiful forests that separated settlements from each other, slash-and-burn agriculture was a standard technique.
Trong thời gian trước đây, khi người dân đã tiếp cận với các khu rừng phong phú tách biệt các khu định cư với nhau, nông nghiệp bị đốt nương là một kỹ thuật tiêu chuẩn.
Move aside... take a look of my slashing form
Di chuyển qua một bên... quan sát tư thế tấn công của tôi
The term "hack and slash" was originally used to describe a play style in tabletop role-playing games, carrying over from there to MUDs, MMORPGs, and role-playing video games.
"Hack and slash" lúc đầu được sử dụng để mô tả một phong cách chơi trong dạng game nhập vai tabletop, rồi về sau du nhập sang cả MUD, MMORPG và video game nói chung.
Predominantly "slash-and-burn"-agriculture is used, often linked with growing mountain rice – 45% of rural villages in Oudomxay depend on swidden agriculture, due to the province's mountainous topography.
Thói quen du canh du cư chặt đốt rừng làm nương rẫy, thường là trồng lúa trên núi - 45% làng nông thôn ở Oudomxay phụ thuộc vào nông nghiệp nương rẫy do địa hình miền núi của tỉnh.
Slash is used in a very different way in texting among young people today.
" Slash " bây giờ được dùng với nhiều cách khác nhau trong những cuộc tán gẫu của giới trẻ ngày nay.
For example, with the keyboard, to perform a slashing attack with the default key combination, a player would press the '4' and '6' keys on the numeric keypad in succession.
Ví dụ, với bàn phím, để thực hiện một cuộc tấn công ác liệt với tổ hợp phím mặc định thì người chơi sẽ phải nhấn phím số '4 'và '6' trên bàn phím số liên tiếp để di chuyển vũ khí cách xa từ trái sang phải.
In set theory, Cantor's diagonal argument, also called the diagonalisation argument, the diagonal slash argument or the diagonal method, was published in 1891 by Georg Cantor as a mathematical proof that there are infinite sets which cannot be put into one-to-one correspondence with the infinite set of natural numbers.
Trong lý thuyết tập hợp, Tranh luận đường chéo của Cantor, tranh luận cắt đường chéo, hoặc phương pháp đường chéo, được xuất bản vào năm 1891 bởi George Cantor với một chứng minh toán học rằng có các tập hợp vô hạn mà không thể tạo ra song ánh với tập hợp vô hạn của số tự nhiên.
One slash, straightforward
Một nhát, đâm thẳng
P. nasus was listed by the IUCN as a vulnerable species, as it can be found over an area of 15,798 km2 (6,100 sq mi), but the quality and extent of the humid forest where the species needs to live is in a continuous decline, mainly due to mining, logging (for charcoal), and the slash-and-burn method in agriculture.
P. nasus được IUCN phân loài là loài sắp nguy cấp, vì loài này có thể được tìm thấy trên một diện tích 15.798 km2 (6.100 sq mi), nhưng chất lượng và mức độ của các khu rừng ẩm ướt nơi các loài cần được sống bị suy giảm liên tục, chủ yếu do khai thác mỏ, khai thác gỗ (than củi), và các phương pháp đốt nương rẫy.
The sword can slash and cut through solid steel and other dense metals.
Thanh kiếm có thể giảm và cắt đứt tấm thép rắn và kim loại dày đặc khác.
You slashed his throat with a box cutter.
Cô đã rạch cổ hắn ta bằng dụng cụ mở đồ hộp.
(Matthew 9:32, 33; 12:22) They tormented one man and made him slash himself with stones.
Thời Chúa Giê-su, các quỉ làm cho một số người bị câm và mù (Ma-thi-ơ 9:32, 33; 12:22).
In many cases , CSR can be alleviated by slashing stress levels ; but if not , patients may be helped by laser treatment .
Trong nhiều trường hợp , có thể làm dịu CSR nhở giảm bớt độ căng thẳng hoặc bệnh nhân có thể điều trị bằng tia laze .
A third and simpler method to using the mouse or keypad (as the mouse control can be awkward, and some laptops don't have keypads) is the game's "arcade mode", which uses the Y, U, and I keys to block low, medium, and high, respectively, and H, J, and K keys to chop, slash medium, and slash high, respectively.
Một phương pháp khác đơn giản hơn trong việc sử dụng chuột hoặc bàn phím (như việc điều khiển chuột có thể gây chút khó khăn, và một số máy tính xách tay không có bàn phím) là "chế độ arcade" trong game, trong đó có sử dụng phím Y, U và I để đỡ đòn, tương ứng với mức độ thấp, trung bình và cao, phím H, J, và K tương ứng với chặt, chém vừa và chém cao.
The distinctive claw, on the second digit of dromaeosaurids, has traditionally been depicted as a slashing weapon; its assumed use being to cut and disembowel prey.
Các móng vuốt đặc biệt, trên ngón thứ hai của dromaeosaurids, thường được mô tả như là một vũ khí để chém con mồi; giả định nó được dùng để cắt và xẻo thịt con mồi.
Deforestation takes the form of local subsistence use, such as slash and burn agriculture (referred to as tavy in Malagasy), the creation of pasture for cattle through burning, and legal and illegal gathering of wood for firewood or charcoal production; commercial mining; and the illegal logging of precious hardwoods for foreign markets.
Phá rừng có hình thức sử dụng tự cung tự cấp địa phương, chẳng hạn như dấu gạch chéo và ghi nông nghiệp (gọi tắt là tavy trong Malagasy), việc tạo ra các đồng cỏ cho gia súc thông qua việc đốt, và thu thập hợp pháp và bất hợp pháp của gỗ củi hoặc than sản xuất; khai thác thương mại; và khai thác gỗ bất hợp pháp của quý gỗ cứng cho thị trường nước ngoài.
Slash states in his autobiography that an 18-minute version of "November Rain" was recorded at a session with guitarist Manny Charlton (of rock band Nazareth) in 1986, before the recording sessions for Appetite for Destruction began.
Slash có nhắc tới trong cuốn tự truyện của mình ấn bản dài tới 18 phút của "November Rain" với sự góp mặt của nghệ sĩ khách mời Manny Charlton (của nhóm Nazareth) vào năm 1986, ngay trước khi album Appetite for Destruction được thu âm.
The sail can reduce yaw rotation by counteracting the lateral force in the direction opposite to the slash.
Cánh buồm có thể làm giảm sự quay vòng chệch hướng bằng cách chống lại lực bên theo hướng ngược lại với nhát chém.
Hyperinflation is ended by drastic remedies, such as imposing the shock therapy of slashing government expenditures or altering the currency basis.
Siêu lạm phát thường kết thúc bằng các biện pháp quyết liệt, chẳng hạn như việc áp đặt các biện pháp cắt giảm chi tiêu chính phủ hoặc làm thay đổi cơ sở tiền tệ.
They didn't find your DNA at the crime scene, but... the vic had slash marks on his body oddly similar to your claws.
nhưng... nạn nhân có những vết cào trên cơ thể giống kì lạ với vết móng của anh.
The East Slavs practiced "slash-and-burn" agricultural methods which took advantage of the extensive forests in which they settled.
Người Đông Slav đã thực hành các phương pháp nông nghiệp "đốt rừng", tận dụng các khu rừng rộng lớn nơi họ định cư.
Later versions of Borland Pascal also supported C++-style comments // preceded by two forward slashes , which finish at the end of the line.
Các phiên bản sau của Borland Pascal cũng hỗ trợ các nhận xét kiểu C ++ // preceded by two forward slashes, kết thúc ở cuối dòng.
During these years, Heraclius strove to rebuild his army, slashing non-military expenditures, devaluing the currency and melting down Church plate, with the backing of Patriarch Sergius, to raise the necessary funds to continue the war.
Trong những năm này, Heraclius ra sức xây dựng lại quân đội của mình, cắt giảm những chi phí phi quân sự, in thêm tiền tìm kiếm sự tài trợ của Giáo hội cùng với sự ủng hộ của Thượng phụ Sergius, để tạo được các nguồn kinh phí cần thiết để tiếp tục chiến tranh.
Rico in the fields, where they slashed him to pieces!
Rico trên cánh đồng, bị chém ra nhiều mảnh!
Not only will this address deforestation, he said, but it will also help reduce the spring haze in the north which is caused by slash-and-burn practices to prepare land for the next maize season.
Ông nói, không chỉ có vấn đề phá rừng, mà còn giúp giảm bớt vùng sương mù vào mùa xuân ở miền Bắc, là do các phương thức làm nương rãy để chuẩn bị cho mùa vụ ngô kế tiếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.