śledziona trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ śledziona trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ śledziona trong Tiếng Ba Lan.
Từ śledziona trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lách, lá lách, Lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ śledziona
láchnoun (anat. narząd limfatyczny magazynujący krew u kręgowców;) Co sądzicie o raku śledziony albo o chłoniaku nieziarniczym? Ung thư lá lách hoặc u lympho không Hodgkin thì sao? |
lá láchnoun Co sądzicie o raku śledziony albo o chłoniaku nieziarniczym? Ung thư lá lách hoặc u lympho không Hodgkin thì sao? |
Lách
Śledziona to " Eldorado " dla komórek włochatych. Lá lách là mạch chính cho các tế bào có gai. |
Xem thêm ví dụ
Przed laty przeprowadzilibyśmy operację i w razie konieczności usunęli śledzionę. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
Jak to nie zadziała, to bierz sobie śledzionę. Làm cái này đã, nếu hỏng thì cậu muốn làm gì với lách cũng được. |
Ale nie możemy zrobić biopsji jego śledziony. Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được. |
Ściśnij śledzionę. Giữ chặt lá lách cô ta lại. |
Śledziona to " Eldorado " dla komórek włochatych. Lá lách là mạch chính cho các tế bào có gai. |
Nie można przyjąć rozejm z niesfornych śledziony Tybalt, głusi na pokój, ale on przechyla Có thể không có thỏa thuận ngừng bắn với lá lách ngang bướng của Tybalt, điếc đối với hòa bình, nhưng ông nghiêng |
Tętnica śledziony, trudno w niej zabłądzić. Động mạch lách, đó là phần khó tách rời khỏi bụng. |
Umiesz też usuwać śledziony umysłem? Cậu có thể phẫu thuật lá lách bằng trí não được không vậy? |
Pęknięta śledziona, szybko. Vỡ lá lách, chuyển đi thôi. |
Co sądzicie o raku śledziony albo o chłoniaku nieziarniczym? Ung thư lá lách hoặc u lympho không Hodgkin thì sao? |
Więc mogę żyć ot tak, bez śledziony? Vậy tôi có thể sống mà không có lách à? |
Trzeba usunąć śledzionę, odsączyć płuca i ustalić źródło krwotoku. Chúng ta phải cắt bỏ lá lách, hút dịch phổi, và tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại bị chảy máu. |
Nie widzę niczego poza normalną śledzioną. Không thấy gì khác thường. |
Mięsień nagłośni, śledziona, teraz wątroba, działa na 20% i szybko słabnie. Nắp thanh quản, teo cơ, lá lách, và giờ là đến gan, gan giờ chỉ đang hoạt động ở mức 20% và càng lúc càng tệ hơn. |
Skoro ty myślisz, że nerw wzrokowy pacjenta jest w śledzionie... Trừ khi cô nghĩ dây thần kinh thị giác của anh ta nằm ở lá lách. |
Masz też wstrząs mózgu, trzy pęknięte żebra i obitą śledzionę. Cậu cũng bị chấn thương, 3 dải xương sườn, và bầm lá lách. |
Chrząstki, śledziona, wątroba. Sụn, lá lách, gan. |
Nic podejrzanego w śledzionie. Không thấy gì đáng nghi cả. |
Wymienili mi też śledzionę i okrężnicę. Họ cũng thay thế gan và ruột bị kết lại của bác. |
Jej prawe płuco jest zapadnięte, pęknięta śledziona. Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương. |
Była w stanie krytycznym — miała uszkodzoną śledzionę i krwotok wewnętrzny. Em gái ấy ở trong tình trạng nguy kịch vì bị rách lá lách và chảy máu trong. |
Śledziona w zasadzie eksplodowała, nie? Lá lách cứ như nổ tung ấy nhỉ? |
Kilka tygodni później badanie wykazało, że śledziona jest zdrowa! Vài tuần sau, kết quả chụp cắt lớp cho thấy lá lách của em đã lành! |
Po trwającym dwa lata leczeniu obejmującym radioterapię i chemioterapię oraz szereg operacji, w trakcie których m.in. usunięto mu śledzionę, udało mu się wrócić do zdrowia. Sau hai năm điều trị bằng hóa trị, xạ trị và phẫu thuật, bệnh tình của anh đã được chữa khỏi. |
A jego śledziona nie jest powiększona. Và lá lách anh ta cũng không to ra. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ śledziona trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.