sleeping bag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sleeping bag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleeping bag trong Tiếng Anh.

Từ sleeping bag trong Tiếng Anh có nghĩa là túi ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sleeping bag

túi ngủ

noun (padded or insulated bag)

They even made their sleeping bags from reindeer hide.
Họ thậm chí còn làm túi ngủ của mình từ da tuần lộc.

Xem thêm ví dụ

Jack took off his boots and jacket and crawled into his sleeping bag.
Jack cởi giày cùng áo khoác và bò vào túi ngủ của mình.
They even made their sleeping bags from reindeer hide.
Họ thậm chí còn làm túi ngủ của mình từ da tuần lộc.
Gonna camp in my sleeping bag, I'm not gonna move
Tôi sẽ cắm trại trong túi ngủ của mình, không đi đâu cả.
It was still bitterly cold, but the sleeping bag allowed them to live through the nights.
Tuy trời vẫn lạnh lẽo, chăn chui (làm bằng chất cách nhiệt của đuôi máy bay) làm họ có thể sống qua đêm.
Don't forget your sleeping bag.
Đừng quên gối của anh đấy.
Wasn’t your sleeping bag warm enough?”
Hay là túi ngủ của em không đủ ấm?”
Trailers, sleeping bags, stoves, generators, and other needed items were provided.
Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp.
There's a sleeping bag for you too, if you get cold.
Có 1 túi ngủ cho cô nữa đấy, nếu cô lạnh
There's a sleeping bag and some more clothes.
túi ngủ và quần áo.
So his son said, "I have a sleeping bag, I'll sleep on the floor."
Tim nói "Cha, con có túi ngủ, con có thể nằm sàn."
Sleeping bags don't usually sweat this much, but okay.
Túi ngủ đâu có đổ mồ hôi nhiều như vậy, nhưng ko sao
Gonna camp in my sleeping bag I'm not gonna move
Tôi sẽ cắm trại nơi đây bằng túi ngủ, không đi đâu cả.
I had a sleeping bag.
Tôi có một cái túi ngủ.
I could knit a sweater or a sleeping bag or a whole house.
Tôi có thể đan một chiếc áo len hoặc túi ngủ hoặc cả một ngôi nhà.
The sleeping bag.
Cái túi ngủ.
Then one of the other Scouts loudly volunteered, “He didn’t use his sleeping bag.”
Rồi một trong số các Hướng Đạo Sinh khác lớn tiếng giải thích: “Bạn ấy đã không dùng túi ngủ.”
Look, we've already got the sleeping bags and stuff, we don't really need to get the lake.
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn túi ngủ và mọi thứ rồi, ta không thật sự cần cái hồ đâu.
They include a ban on sleeping bags on the ground and no lying on benches .
Các quy định này bao gồm lệnh cấm dùng túi ngủ trên mặt đất và không được phép nằm trên băng ghế .
When the attic is restored, I lie in my sleeping bag, feeling as if I am in a dream.
Khi phòng gác mái đã gọn gàng như trước, tôi chui vào túi ngủ, cảm giác như mình đang ở trong một giấc mơ.
Chekaren and I got out of our sleeping bags and wanted to run out, but then the thunder struck.
Tôi và Chekaren chui ra khỏi túi ngủ và định chạy ra ngoài, nhưng khi đó bỗng một tiếng sấm vang lên.
You wake up, and without lifting your head from the earth on your sleeping bag, you can see for 70 miles.
Trong túi ngủ của mình, bạn có thể quan sát tới 70 dặm
Silence—then finally the sheepish reply: “Well, I thought if I didn’t unroll my sleeping bag, I wouldn’t have to roll it up again.”
Im lặng—rồi cuối cùng em ấy ngượng ngùng đáp: “Dạ, em nghĩ rằng nếu không trải túi ngủ của em ra thì em sẽ không phải cuộn nó lại.”
We are, in effect, refusing to unroll our spiritual sleeping bags when we don’t take the time to sincerely pray, study, and earnestly live the gospel each day; not only will the fire go out, but we will be unprotected and grow spiritually cold.
Thật ra, chúng ta đang từ chối trải túi ngủ thuộc linh của mình ra khi chúng ta không dành thời gian để chân thành cầu nguyện, nghiên cứu và thiết tha sống theo phúc âm mỗi ngày; không những lửa sẽ tắt mà chúng ta còn sẽ không được bảo vệ và bị lạnh cóng về phần thuộc linh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleeping bag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.