sleeved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sleeved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleeved trong Tiếng Anh.

Từ sleeved trong Tiếng Anh có các nghĩa là tay áo, Austin, ống tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sleeved

tay áo

Austin

ống tay

Xem thêm ví dụ

Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
We know that if you text the words "numbs" and "sleeve," there's a 99 percent match for cutting.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
As you can see from Elder Perry’s example, I am not talking about wearing your religion on your sleeve or being superficially faithful.
Như các em có thể thấy từ tấm gương của Anh Cả Perry, tôi không nói về việc tỏ ra sùng đạo hay trung tín ở bề ngoài.
To put it another way, inspired leaders helped us to see the why of the gospel, and then we had to roll up our sleeves and go to work.
Nói cách khác, các vị lãnh đạo đầy soi dẫn đã giúp chúng tôi thấy được lý do và mục đích của phúc âm, và rồi chúng tôi xắn tay áo lên và bắt tay vào việc.
" Jeeves, " I said, " haven't you any scheme up your sleeve for coping with this blighter? "
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
The mother would pull him by the sleeve and speak flattering words into his ear; the sister would leave her work to help her mother, but that would not have the desired effect on the father.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
Will we be able to say that we rolled up our sleeves and labored with all our heart, might, mind, and strength?
Chúng ta sẽ có thể nói rằng chúng ta đã lao nhọc siêng năng với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của mình không?
Sniff your sleeve.
Ngửi ống tay áo.
Upon the release of Anthology 3, HMV stores made available a limited edition cardboard sleeve designed to hold all three CD volumes of which each side of the sleeve make up half of the collage.
Sau khi Anthology 3 được phát hành, cửa hàng của HMV cho bán một số lượng giới hạn các tấm thiệp thiết kế từ phần bìa này, trong đó mỗi tấm thiệp là một nửa của phần bìa.
The way he sat there with that poker face and the ace of spades up his sleeves.
Cái cách ổng ngồi đó với một bộ mặt xì phé... ... và con ách bích trong tay áo.
They wore blazers with rolled-up sleeves like female stand-up comics, and they were the popular kids.
Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng.
“You must do ... what disciples of Christ have done in every dispensation: counsel together, use all resources available, seek the inspiration of the Holy Ghost, ask the Lord for His confirmation, and then roll up your sleeves and go to work.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.
So I rolled up my sleeves and helped him.
Tôi liền xăn tay áo lên giúp ông ấy.
The costume also included padding in the chest, buttocks, and crotch, which gave Marsden the "same exaggerated proportions as an animated character" and "posture – his back is straight, the sleeves are up and never collapse".
Trang phục này cũng bao gồm các phần đệm (độn) ở ngực, mông và khung chậu, làm cho Marsden "trông cân đối ở bộ dạng to lớn giống như nhân vật hoạt hình" và "về tư thế – lưng thẳng, cổ tay hướng lên và không bao giờ bị ngã".
Yeah, the secret to real power is to never betray your intentions, to wear nothing on your sleeve.
Bí mật của sức mạnh thực sự là đừng bao giờ phản bội những mục đích của mình, đừng bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài.
Your sleeves are short, or are your arms long?
Tay áo của cậu thì ngắn. hoặc là do tay cậu quá dài?
Queer thing to see an empty sleeve come at you like that!
Queer điều để xem một tay áo trống đến với bạn như thế!
I can wipe my mouth on my sleeve, napkin on the table, chew with my mouth open, make little noises, scratch wherever I want.
Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn.
The stranger ran his arm down his waistcoat, and as if by a miracle the buttons to which his empty sleeve pointed became undone.
Người lạ mặt chạy cánh tay của mình xuống áo ghi lê của mình, và như một phép lạ nút mà tay áo trống của ông đã chỉ trở nên hoàn tác.
It features Twice in white long-sleeved T-shirts and jeans performing the chorus of the song on a set that looks like a store.
Video cho thấy Twice trong trang phục áo thun tay dài màu trắng và quần jean biểu diễn đoạn điệp khúc của bài hát tại một gian hàng ở cửa hàng.
Modern economists have a few solutions up their sleeves.
Các nhà kinh tế học hiện đại đưa ra một số giải pháp.
Still another time you may need to roll up your sleeves and go to work in the home or help to calm a crying child.
Tuy nhiên, có lúc khác các chị em có thể cần phải xắn tay áo lên và đi làm việc trong nhà hoặc giúp vỗ về một đứa trẻ đang khóc.
Her servants, Jane Kennedy and Elizabeth Curle, and the executioners helped Mary to remove her outer garments, revealing a velvet petticoat and a pair of sleeves in crimson brown, the liturgical colour of martyrdom in the Catholic Church, with a black satin bodice and black trimmings.
Đầy tờ của bà, Jane Kennedy và Elizabeth Curle, và những đao phu giúp Mary tháo trang phục khoác bên ngoài, để lộ ra một chiếc váy lót bằng nhung và một cặp tay áo màu đỏ nâu, những thứ dùng trong nghi thức tế lễ của người Công giáo, với một áo lót đen bằng xa tanh và những đồ trang sức màu đen.
The basic garment for all Romans, regardless of gender or wealth, was the simple sleeved tunic.
Loại trang phục cơ bản cho tất cả người La Mã, bất kể nam hay nữ, giàu hay nghèo, là một loại áo có tên là tunic.
YOUR DEFENSE: Limit contact with disease-carrying insects by staying indoors when they are active or by wearing protective clothing, such as long sleeves and long trousers.
CÁCH BẢO VỆ: Để tránh côn trùng mang mầm bệnh, hãy ở trong nhà vào những lúc côn trùng hoạt động mạnh, hoặc mặc áo tay dài và quần dài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleeved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sleeved

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.