sleepover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sleepover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleepover trong Tiếng Anh.

Từ sleepover trong Tiếng Anh có nghĩa là đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sleepover

đêm

Xem thêm ví dụ

As a bishop I discovered that too many youth violated the Word of Wisdom or the law of chastity for the first time as part of a sleepover.
Là một giám trợ, tôi nhận ra rằng có quá nhiều giới trẻ đã lần đầu tiên vi phạm Lời Thông Sáng hay Luật Trinh Khiết là một phần của việc ngủ lại nhà bạn.
At sleepovers I would have panic attacks trying to break it to girls that they didn't want to kiss me without outing myself.
Khi ngủ lại nhà bạn, tôi rất ớn khi phải thuyết phục sao cho tụi con gái đừng hun tôi mà không để lộ bản thân.
Some time ago, Sister Tingey and I, who have 4 children and now 21 grandchildren, had a “granddaughter sleepover.”
Cách đây một thời gian, Chị Tingey và tôi, giờ đây đã có 4 con và 21 cháu, đã tổ chức một buổi ngủ lại tối ở nhà cho các cháu gái của chúng tôi.
That's my sleepover.
Bạn em đến ngủ nhờ kìa.
It means that I can sell cookies, but I'm not invited to sleepovers.
Có nghĩa là tôi bán bánh nhưng không được ngủ qua đêm.
Sophie's at a sleepover.
Sophie đang ngủ.
Because my mom won't let me do the sleepover part of a sleepover.
Vì mẹ không cho con đi tiệc ngủ.
There's a sleepover with some of the kids from the day care.
Có chỗ ngủ qua đêm với bọn trẻ ở trung tâm chăm sóc ban ngày.
Special sleepover?
Qua đêm thật đặc biệt sao?
I dropped her off at a sleepover, and she took mine by mistake.
Tớ đưa nó đến tiệc ngủ ở nhà bạn và nó đã lấy nhầm điện thoại của tớ.
Sleepover at my house?
Ngủ lại nhà tao nhé?
Many Guide units go away on holiday, to camp or on overnight sleepovers.
Nhiều đơn vị Nữ Hướng đạo đi xa trong dịp lễ để cắm trại hoặc trải qua đêm bên ngoài.
I am referring to sleepovers, or spending the night at the home of a friend.
Tôi muốn nói đến việc ngủ lại nhà bạn hoặc ở lại chơi đêm nhà của một người bạn.
We have to have a special sleepover to watch it before we leave, okay?
Chúng ta phải có một đêm thật đặc biệt để ngắm nhìn trước khi rời đi, được chứ?
In the book , Chua calls her eldest daughter " garbage " for being disrespectful in front of guests , throws away a homemade birthday card because it was n't up to snuff , bans sleepovers , and refuses to accept anything other than straight A 's from her two daughters .
Trong tác phẩm này , Chua gọi con gái lớn của mình là " rác rưởi , đồ vô dụng " vì tội vô lễ trước mặt khách , bà quăng tấm thiệp sinh nhật tự làm của em đi vì nó không đẹp , cấm em không được ngủ qua đêm ở nhà người lạ , không chấp thuận được điều gì ngoài điểm A của 2 con gái .
One day , when she was nine , she went on her first sleepover .
Một ngày nọ , khi cô bé lên chín , lần đầu tiên cô bé được đi ngủ nhờnhà bạn bè .
Tell Amy you want to spend the weekend having a sleepover and playing video games with your friends.
Hãy nói với Amy là mày muốn dành ngày cuối tuần ngủ tập thế và chơi video games với bạn đi.
Long before that I had grown up with the war, but alongside weekend sleepovers and Saturday soccer games and fistfights with racist children of the Confederacy and religio- nationalist demonstrations chanting, " Down with communism and long live Afghanistan, " and burning effigies of Brezhnev before I even knew what it meant.
Rất lâu trước đó tôi đã lớn lên trong chiến tranh, với những ngày cuối tuần chơi thâu đêm và những trận bóng ngày Chủ nhật và trận đánh đầu tiên với lũ trẻ kì thị chủng tộc của quân Liên bang và các cuộc biểu tình về chủ nghĩa quốc gia - tôn giáo hát vang rằng, " Đả đảo chủ nghĩa cộng sản, Afghanistan muôn năm, " và đốt cháy những hình nộm của Brezhnev trước khi tôi hiểu được rằng nó có nghĩa gì.
Have fun at the sleepover.
Đi vui nhé

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleepover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.