sleek trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sleek trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleek trong Tiếng Anh.

Từ sleek trong Tiếng Anh có các nghĩa là mượt, bóng, óng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sleek

mượt

adjective

After four months feeding at sea, they are returning sleek and fat.
Sau bốn tháng kiếm ăn trên biển, chúng đang quay lại, bóng mượt và béo tốt.

bóng

noun adjective

After four months feeding at sea, they are returning sleek and fat.
Sau bốn tháng kiếm ăn trên biển, chúng đang quay lại, bóng mượt và béo tốt.

óng

adjective

Xem thêm ví dụ

" Our new mice and keyboards really light up Windows , providing fast and fluid navigation , increased productivity , and enhanced mobility packaged in sleek , stylish designs , " said Brett Kelleran , general manager , Microsoft Hardware .
" Chuột và bàn phím mới của chúng tôi thực sự làm lóe sáng lên cho Windows , đem lại cách thức duyệt nội dung nhanh chóng và linh hoạt , gia tăng hiệu suất và tăng cường tính di động được gói gọn trong kiểu dáng đẹp , thiết kế hợp thời trang , " ông Brett Kelleran , tổng giám đốc bộ phận Microsoft Hardware cho biết . .
She tried to think of something, while she watched the sleek brown horses, trotting so swiftly.
Cô cố nghĩ ra một điều trong khi ngắm những con ngựa nâu mượt bóng đang xoải vó lướt nhanh.
Beginning with the American designed art deco church at Turner's Cross in 1927, Irish architecture followed the international trend towards modern and sleek building styles since the 20th century.
Khởi đầu với nhà thờ theo phong cách Art Deco tại Turner's Cross vào năm 1927, kiến trúc Ireland từ đó đi theo xu hướng quốc tế hướng đến các phong cách tòa nhà hiện đại và bóng mượt.
And then there were those sleek charts.
Và sau đó có những biểu đồ thật đẹp.
Sea lions got sleek.
Sư tử biển thì có lớp da trơn.
The cattle are usually a sleek black in colour, but reds are also acceptable.
Cá thể của giống bò này thường có màu đen bóng, nhưng màu đỏ cũng được chấp nhận.
This new beta version was far closer to the release version, as the races took on their now-recognisable graphical styles: the brown insectoid design of the Zerg, the sleek yellow armour of the Protoss, and the grey machinery of the Terrans.
Đây là phiên bản beta mới gần gũi hơn với phiên bản phát hành, như các chủng tộc đã có phong cách đồ họa hiện nay của họ: màu nâu côn trùng thiết kế của Zerg, áo giáp kiểu dáng đẹp, màu vàng của Protoss, và máy móc màu xám của Terran .
Their tawny coats are sleek and golden, blending beautifully with the long, dry grass.
Những bộ lông màu hung của chúng mượt mà và vàng óng, hòa lẫn trong đám cỏ khô, cao.
They weigh between 18 and 34 kilograms (40 and 75 lb) and may have dense or sleek fur.
Chúng cân nặng từ 18 đến 34 kg (40 và 75 lb) và có bộ lông rậm hoặc lông trơn ngắn.
Nick and his family have a really sleek-looking house in Colorado I have always admired.
Nick hiện sống với gia đình trong một biệt thự sang trọng ở Colorado.
You go to the stereo store, you see two sets of speakers -- these big, boxy, monoliths, and these little, sleek speakers, and you play them, and you go, you know, I do hear a difference: the big ones sound a little better.
Bạn đến cửa hàng âm thanh, thấy 2 loại bộ phát thanh -- 1 loại thì nguyên khối, trong như cái hộp, to bự và 1 loại nhỏ nhắn, kiểu dáng đẹp, bạn thử nghe và thấy 1 điểm khác biệt: cái to chất lượng âm thanh tốt hơn 1 chút.
In April 1939, the U.S. Army Air Corps, having witnessed the new, sleek, high-speed, in-line-engined fighters of the European air forces, placed the largest fighter order it had ever made for 524 P-40s.
Tháng 4 năm 1939, Không lực Bộ binh Hoa Kỳ, chứng kiến những máy bay tiêm kích kiểu dáng đẹp, tốc độ cao, động cơ thẳng hàng hoạt động trong các không quân Âu Châu, đã đặt đơn hàng một kiểu máy bay tiêm kích lớn nhất trong lịch sử: 524 chiếc P-40.
I hear she's a sleek bit of mink.
Nghe đâu bà ta ăn trắng mặc trơn.
Long , short , bouncy , or sleek -- for most women , hair is far more than a bundle of fiber .
Với hầu hết phụ nữ thì tóc dài , tóc ngắn , tóc đầy sức sống , hay tóc mượt mà thì mái tóc không chỉ là một bó sợi .
One unique characteristic was the XP-83's refusal to "slow down" due to its sleek aerodynamic shape and lack of drag brakes; test pilots were forced to fly very long and flat landing approaches.
Một đặc tính đặc trưng là XP-83 rất khó giảm tốc độ do hình dáng khí động thon và thiếu phanh hãm; phi công thử nghiệm buộc phải bay là mặt đất trên quãng đường dài mới hạ cánh được.
After seeing the film, The New York Times described the requiem tone captured by the film, calling it as "a sleek, muscle car of a movie made in the USA, in that industrial graveyard called Detroit".
Sau khi xem bộ phim, tờ The New York Times nhắc đến sắc điệu "cầu hồn" của bộ phim, và miêu tả nó như "một bộ phim giống như một chiếc xe thể thao bóng mượt sản xuất tại Hoa Kỳ, tại cái nghĩa địa công nghiệp mang tên Detroit".
This is what enables the far faster and more sleek graphical user interface, as well as true extended memory support.
Đây là những gì cho phép giao diện người dùng đồ họa đến nay nhanh hơn và kiểu dáng đẹp hơn, cũng như thực sự hỗ trợ bộ nhớ mở rộng.
With their streamlined, torpedo-shaped bodies, sleek waterproof plumage, and flipperlike wings, they seem literally to fly through the water.
Với cơ thể có hình dạng thon như quả ngư lôi, bộ lông mượt không thấm nước, và hai cánh như mái chèo, chúng có vẻ như bay xuyên qua nước.
A coat of paint may enhance its exterior, and a sleek design may attract a potential buyer; but of far greater importance are the things that are not readily seen —the engine that propels the vehicle, along with all the other devices that control it.
Một lớp sơn có thể tô điểm vẻ ngoài của nó, và kiểu xe đẹp có thể thu hút một người dự định mua nó; nhưng điều quan trọng hơn nhiều là những gì mắt không thấy liền—động cơ đẩy xe đi, cùng với tất cả các bộ phận khác điều khiển chiếc xe.
The J2M was a sleek, but stubby craft with its oversized Mitsubishi Kasei engine buried behind a long cowling, cooled by an intake fan and connected to the propeller with an extension shaft.
J2M là chiếc máy bay có dáng mượt nhưng lùn mập với động cơ Mitsubishi Kasei quá khổ bên dưới một nắp che dài, làm mát bằng quạt thổi và truyền động đến cánh quạt với một trục dài.
So Dava Newman, a scientist at MIT, has created this sleek space suit.
Nên Dava Newman, một nhà khoa học tại MIT, đã tạo ra bộ quần áo không gian trơn bóng này.
Parallel to the tank, AMX from 1946 designed the AMX Chasseur de Char, a lightly armoured 34 tonne tank destroyer based on the M 4 chassis, but fitted with a modern rounded sleek turret for the 90 mm gun.
Song song với chiếc xe tăng này, từ năm 1946, Công ty AMX đã thiết kế AMX Chasseur de Char, pháo tự hành chống tăng dựa trên khung gầm của xe tăng M 4 có khối lượng 34 tấn, nhưng được trang bị một tháp pháo hiện đại, kiểu dáng đẹp tròn để lắp pháo 90 mm.
Jason Lipshutz of Billboard called it a "sleek update" of the classic.
Jason Lipshutz của Billboard gọi đây là "bản update mượt mà" của bản nhạc kinh điển.
Yes, within one century, airplanes have been transformed from the flimsy wood-and-fabric contraptions they were at the turn of the century to the sleek computer-equipped jetliners of today, which cruise seven miles [10 km] above the earth and carry hundreds of passengers to far-flung destinations in climate-controlled comfort.
Đúng vậy, trong vòng một thế kỷ, hình dạng máy bay đã biến đổi, từ những cỗ máy bay thô sơ bằng gỗ và vải vào đầu thế kỷ, thành những máy bay phản lực thanh nhã trang bị bằng máy điện toán ngày nay; những chiếc phản lực này bay ở độ cao cách mặt đất mười kilômét và chở hàng trăm hành khách đến những nơi xa xôi trong điều kiện nhiệt độ điều hòa dễ chịu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleek trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.