smantellare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smantellare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smantellare trong Tiếng Ý.

Từ smantellare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phá hủy, phá vỡ, triệt phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smantellare

phá hủy

verb

e la Guerra alla Droga aveva smantellato la mia famiglia e la comunità.
và Chiến tranh Thuốc phiện đã phá hủy gia đình tôi và cộng đồng.

phá vỡ

verb

Sono nati perché Batman ha smantellato la gang.
Chúng tồn tại vì Batman đã phá vỡ băng đảng lớn.

triệt phá

verb

Stava cercando di smantellare la Triade del Cerchio Rosso.
Anh ấy đã tìm cách triệt phá băng đảng Vòng tròn đỏ.

Xem thêm ví dụ

Anche mentre continuiamo i nostri più vasti sforzi per disgregare, smantellare e sconfiggere la sua rete.
Thậm chí chúng ta tiếp tục nỗ lực hơn nữa để ngăn chặn, phá hủy và tiêu diệt mạng lưới của hắn.
Potrai vederci smantellare un laboratorio di metanfetamina.
Anh có thể mục sở thị cảnh triệt hạ phòng điều chế đá.
Ho lavorato con Bennet per smantellare questa Compagnia.
Tôi đang làm việc cho Bennet để lật đổ tổ chức này.
Nello stesso anno avviò una politica agraria per confinare i pastori nomadi beduini in colonie e per smantellare le loro organizzazioni tribali al fine di garantirsi la fedeltà degli Ikhwān.
Trong cùng năm, ông lập ra một chính sách nông nghiệp nhằm định cư những người Bedouin chăn nuôi du mục vào các khu dân cư và thay thế các tổ chức bộ lạc của họ bằng lòng trung thành với Ikhwan.
Noi vogliamo combattere questa istituzione e per farlo dobbiamo usare una strategia che la possa smantellare.
Ta phải phân tích thể chế này thành những sách lược rõ ràng cần thiết để triệt phá nó.
Non voglio smantellare la stanza, non so se voglio lottare.
Anh không muốn bới tung nó lên, và anh không chắc là mình muốn đấu tranh.
Ho bisogno che decida di smantellare l' impero del padre
Tôi cần cậu ta quyết định phá vỡ đế chế của cha cậu ta
Davvero stiamo parlando di smantellare qualcosa... che abbiamo faticato tanto a creare?
Chúng ta đang thật sự nói đến việc giải tán một thứ... mà chúng ta đã rất nỗ lực để tạo ra sao?
Signori, iI Presidente ha disposto di smantellare il Settore 7 e di disfarci dei resti degli alieni morti.
Quý vị, tổng thống đã ra lệnh bãi bỏ Khu vực 7 và phần còn lại của những người hành tinh đã chết cũng đã được giải quyết.
Alcuni si sono dunque chiesti: ‘L’umanità raggiungerà mai un livello di sicurezza mondiale che consenta di smantellare gli eserciti?’
Bởi vậy, một số người tự hỏi: ‘Liệu nhân loại có thể đạt đến nền an ninh thế giới khiến họ có thể giải tán quân đội được không?’
So che vuole smantellare la Compagnia tanto quanto noi.
tôi biết anh ta muốn lật đổ Công ty
E lì mi sono occupato di cose come il processo di pace in Medio Oriente, il disastro di Lockerbie -- ne possiamo parlare dopo, se volete -- ma soprattutto, ero responsabile dell'Iraq e delle sue armi di distruzione di massa e delle sanzioni che avevamo imposto all'Iraq per obbligarlo a smantellare quelle armi.
Và ở đây, tôi giải quyết các vấn đề như Tiến trình hòa bình Trung Đông, vấn đề Lockerbie, ... chúng ta có thế bàn tới sau, nếu các bạn muốn trên hết, nhiệm vụ chính của tôi là Irắc, những thứ vũ khí hủy diệt hàng loạt, và những cấm vận chúng tôi áp đặt I-rắc để buộc họ phải tự từ bỏ những thứ vũ khí đó.
E smantellare un importante cartello?
Và triệt hạ một tổ chức ma túy lớn?
Stava cercando di smantellare la Triade del Cerchio Rosso.
Anh ấy đã tìm cách triệt phá băng đảng Vòng tròn đỏ.
Ho bisogno che decida di smantellare l'impero del padre.
Tôi cần cậu ta quyết định phá vỡ đế chế của cha cậu ta.
L' erede di una multinazionale deve decidere...... di smantellare l' impero del padre
Chúng tôi cần người thừa kế # tập đoàn lớn giải tán đế chế của cha anh ta
Ma se riesco a provargli che ho ragione... dovrà aiutarmi a smantellare l'operazione.
Nhưng nếu tôi có thể chứng minh với anh ta rằng nó đang thực sự xảy ra... anh ta sẽ giúp tôi kết thúc chuyện này.
Sì, e poi troverai un'altra parte di casa da smantellare.
Ừ, rồi anh sẽ tìm được chỗ khác trong nhà để phá.
17 Dopo aver preso in esame buona parte del discorso di Stefano, non convenite che fu veramente abile nello smantellare gli argomenti dei suoi accusatori?
17 Đến điểm này, khi xem lại lời Ê-tiên nói với Tòa Tối Cao, hẳn bạn đồng ý rằng ông đã khéo léo đề cập đến thái độ của những người vu cáo ông.
Nove missioni in Iraq e Afghanistan tra tutti loro... e ci restano secchi per smantellare una vecchia base a Banshee, Pennsylvania.
Họ đã 9 lần đi làm nhiệm vụ ở Iraq và Afghanistan, rồi bị giết ngay trên đất Banshee, Pennsylvania.
L'obiettivo era di smantellare il disco e portarlo via, assieme agli altri componenti.
Trò chơi có mục đích là dỡ bỏ các đĩa, và đặt vào cột bên cạnh, theo các quy tắc nhất định.
Pilato ha due giorni per smantellare tutto lo stato imperialista romano e se non acconsente immediatamente, la giustiziamo.
Chúng ta sẽ cho Pilate hai ngày để tháo gỡ toàn thể bộ máy cai trị của Đế quốc La Mã, và nếu hắn không đồng ý ngay lập tức, chúng ta sẽ xử bả.
Sfruttiamolo: smantellare l' azienda è un modo per mandare a ' fanculo il padre
Vì đề nghị anh ta chia tách công ty của cha mình là điều ông già không thể đưa ra
Tuo padre non e'riuscito a smantellare questa compagnia, Claire.
Cha con cũng không thể lật đổ tổ chức, Claire.
Mi troverai in laboratorio a smantellare questo affare.
Nếu cần bác, bác ở ngay phòng thí nghiệm đó, huỷ thứ này đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smantellare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.