smażyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smażyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smażyć trong Tiếng Ba Lan.
Từ smażyć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smażyć
chiênverb Nigdy nie zrozumiem potrzeby twojego kraju do smażenia wszystkiego. Tôi chưa bao giờ hiểu sao đất nước cô lại cần chiên hết mọi thứ lên. |
Xem thêm ví dụ
Kurczak jest karmiony kukurydzą, potem jego mięso jest mielone i mieszane z kolejnymi produktami kukurydzianymi, jako wypełniacz i spoiwo, a następnie jest smażone w oleju kukurydzianym. Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
Ale robi świetne smażone banany i śpiewa małemu kawałki Jimmy'ego Cliffa. Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé. |
Legenda głosi, że pierwsze Dorayaki zostały wykonane, gdy samuraj o imieniu Benkei zapomniał o gongu (dora) po opuszczeniu domu rolnika, u którego ukrywał się, a rolnik następnie użył gongu do smażenia naleśników. Truyền thuyết kể rằng một samurai có tên Benkei đã bỏ quên chiếc chiêng (dora) của anh ta khi rời khỏi nhà của một người nông dân, nơi anh ta ẩn náu. |
To gałki oczne czy smażone jabłka? Có phải mắt banh hay trái banh bowling không? |
Też prosiłaś Adama, by smażył chusteczki. Cô toàn bảo Adam rán hộ khăn giấy mà, Fiona. |
Chleb kukurydziany Chen Lee, smażony na tłuszczu z mięsa szopa. Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ. |
3. Zamiast smażyć w dużej ilości tłuszczu, lepiej jest piec, grillować albo gotować na parze. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
Uwielbiam smażone pączki, Dlatego wybrałam Donut Prince. Em thích món bánh bột, vì vậy mà em chọn Donut Prince. |
Niefajnie słyszeć, że nie nadajesz się nawet do smażenia frytek. Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp. |
Grzeszników pożerają dzikie zwierzęta i węże, bywają wymyślnie przypiekani, rozcinani na kawałki piłą, dręczeni pragnieniem i głodem, smażeni w oleju bądź też rozgniatani na miazgę w naczyniach żelaznych lub kamiennych”. Kẻ có tội bị thú dữ xé và rắn cắn, thiêu nướng rất khổ, cưa xẻ, đói khát hành hạ, nấu dầu hoặc nghiền nát trong các chậu bằng sắt hay đá”. |
Widziałam pustynne obszary smażące się w słońcu. Tôi đã thấy sa mạc trải dài hơn dưới ánh mặt trời thiêu đốt. |
Nie jełczeją, są bardziej stabilne przy smażeniu i mogą zmienić wygląd jedzenia, czego inne nie potrafią. Chúng không bị ôi thiu, chúng ổn định trong quá trình chiên, làm biến đổi cấu trúc thức ăn trong khi chất béo khác không thể. |
Smażony stek z kurczaka i kawa. Bít tết trứng chiên và cà phê. |
Smażone sucharki, zrobione przez mego koleżkę Chen Lee. Những viên bánh bột bắp trụn nước sôi được chế tạo bởi Chen Lee, bạn tôi. |
Nigdy nie zrozumiem potrzeby twojego kraju do smażenia wszystkiego. Tôi chưa bao giờ hiểu sao đất nước cô lại cần chiên hết mọi thứ lên. |
Smażona ziemniaczana sałatka. Đó là món salát củ từ nướng ạ. |
Chcę poczuć, jak ten sukinsyn się smaży. Tao muốn ngửi mùi khi nấu thằng con hoang này lên. |
Od kiedy lubię smażone jedzenie, przysyła mi tego dużo, by dowieść swej pamięci. Từ khi tôi thích bánh nướng, nó đã gởi cho tôi khá nhiều mỗi khi đến ngày giỗ. |
W Korei kimchi jest popularną przystawką i ważnym elementem każdego posiłku, ale używane jest także jako składnik w przygotowywaniu innych potraw, takich jak kimchi jjigae (zupa kimchi) czy kimchi bokkeumbap (smażony ryż z kimchi). Ở Triều Tiên, kim chi được dùng trong hầu hết các bữa ăn và là một thành phần của nhiều món ăn như: kimchi jjigae, kimchi bokkeumbap. |
I będzie się smażył w piekle przez wieczność. Họ sẽ bị thiêu cháy ở địa ngục, mãi mãi. |
Oto schemat, który pokazuje intensywność smażenia na grillu albo na innym źródle ciepła, w zależności od odległości. Đây là kết quả tính toán thể hiện cường độ nhiệt của quá trình nướng, hoặc nguồn nhiệt bức xạ khác, sẽ giảm dần khi bạn di chuyển ra xa nguồn nhiệt. |
Skończyłem w pojedynkę, ale przez trzy godziny smażyłem się. Tôi một mình chiến đấu nhưng 3 tiếng đồng hồ, tôi bị nhiễm xạ. |
Najlepsza rzecz do smażenia kurczaka. Nhưng tốt nhất là dùng với gà bay |
" Długi Marsz generała Tso ", i faktycznie generał zaszedł daleko, jest słodki, smażony i jest kurczakiem. Te trzy rzeczy Amerykanie uwielbiają. Cuộc hành quân dài của Đại tướng Tso, và quả thật ông ta đã hành quân rất xa, bởi vì ông ấy ngọt, ông ấy được rán, và ông ấy là thịt gà - tất cả những gì mà người Mĩ yêu quí. |
Snuły się przepyszne zapachy: kurczaków, smażonego boczku, kruchego jak ten przedwieczorny szron. Mùi thơm ngon phảng phất: gà, thịt muối chiên ròn như không khí buổi hoàng hôn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smażyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.