smoky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smoky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smoky trong Tiếng Anh.

Từ smoky trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy khói, như khói, toả khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smoky

đầy khói

adjective

như khói

adjective

toả khói

adjective

Xem thêm ví dụ

I am grateful for Young Women leaders who go to girls camp and, without shampoo, showers, or mascara, turn smoky, campfire testimony meetings into some of the most riveting spiritual experiences those girls—or those leaders—will experience in their lifetime.
Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ.
Our Smoky Mountains contain the last virgin forests in the eastern United States.
Ngọn Núi Khói của chúng ta chứa đựng khu rừng nguyên sinh cuối cùng ở phía Đông nước Mỹ.
It imparts a distinct smoky flavor to whisky.
Việc này mang lại hương khói đặc trưng của một số Whisky Scotland.
According to the records of the time, they would appear in numerous guises, often as an animal, but also at times as a human or humanoid figure, and were described as "clearly defined, three-dimensional... forms, vivid with colour and animated with movement and sound" by those alleging to have come into contact with them, unlike later descriptions of ghosts with their "smoky, undefined form".
Theo ghi nhận qua thời gian, họ sẽ xuất hiện dưới dạng nhiều vỏ bọc khác nhau, thường là trong động vật, và một số thời điểm là trong con người hay hình nộm người, và được mô tả như một "hình thái xác định rõ, ba chiều... sống động với màu sắc và gợi hình với sự di chuyển và phát ra âm thanh" bởi những người đã tiếp xúc với họ, không giống như mô tả về ma là "khói, hình thái không xác định".
The band broke into a slow smoky rendition of the Georgia Satellite’s “Keep Your Hands to Yourself.”
Ban nhạc bắt đầu chơi lại bản nhạc chậm ca khúc “Keep Your Hands to Yourself” của Georgia Satellite.
When the villagers were lighting their fires beyond the horizon, I too gave notice to the various wild inhabitants of Walden vale, by a smoky streamer from my chimney, that I was awake.
Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang dã khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo.
This is Great Smoky Mountains National Park, and the Hemlocks are dead as far as the eye can see.
Đây là vườn quốc gia Great Smoky Mountains và rừng Hemlocks chết khắp tầm mắt mình.
In general, none of these early malts would have been well shielded from the smoke involved in the kilning process, and consequently, early beers would have had a smoky component to their flavors; evidence indicates that maltsters and brewers constantly tried to minimize the smokiness of the finished beer.
Nói chung, không có loại mạch nha nào trong số này được che chắn tốt khỏi khói sinh ra trong các lò sấy, và do đó các loại bia thời kỳ đó có thành phần hơi khói trong hương vị của chúng; các chứng cứ chỉ ra rằng các nhà sản xuất mạch nha và bia thường xuyên phải cố gắng giảm thiểu sự ám khói của bia thành phẩm.
His consciousness felt smoky, wisplike, incapable of anything but calm.
Đầu óc ông chỉ còn cảm thấy cái mùi khói tỏa, cuồn cuộn mờ ảo, không thể là bất cứ cái gì ngoài sự yên lặng.
It doesn't mean that there's a group of company representatives sitting in a smoky room with the NSA palling around and making back-room deals about how they're going to give this stuff away.
Như vậy không có nghĩa là có một nhóm đại diện các công ty ngồi tán gẫu với NSA và cùng tiến hành những thỏa thuận ngầm cho việc cung cấp những dữ liệu này.
Writing for The Independent, Emily Jupp stated in her review of the song that it "might not be groundbreaking, but Adele's return with her familiar, smoky sound is very welcome".
Viết cho tạp chí The Independent, Emily Jupp nhận xét trong bài đánh giá của cô rằng ca khúc "có thể không đột phá, nhưng sự trở lại của Adele với những âm thanh u ám quen thuộc của cô rất đáng hoan nghênh."
They are sung to the tune of "She'll Be Coming 'Round the Mountain", "Michael Row the Boat Ashore" and "On Top of Old Smoky".
Họ hát theo điệu của bài hát "She'll Be Coming 'Round the Mountain", "Michael Row the Boat Ashore" và "On Top of Old Smoky".
Rubin financially backed Jim Cornette's Smoky Mountain Wrestling for most of its run from 1991–95.
Rubin tài trợ ủng hộ Smoky Mountain Wrestling của Jim Cornette cho hầu hết các hoạt động của nó từ năm 1991-95.
In North America and Europe consumers are interested in a more prominent, smoky flavor, while in Ireland they want a more anise-like flavor.
Ở Bắc Mỹ và Châu Âu, người tiêu dùng quan tâm đến hương vị khói nổi bật hơn, trong khi ở Ireland, họ muốn có hương vị giống như cây hồi.
To prevent damage to your phone’s parts or internal circuits, do not use or store the device or its accessories in dusty, smoky, damp or dirty environments, or near magnetic fields.
Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong điện thoại, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, dơ bẩn hay gần từ trường.
1028 incidences of black bears acting aggressively toward people, 107 of which resulted in injury, were recorded from 1964 to 1976 in the Great Smoky Mountains National Park, and occurred mainly in tourist hotspots, where people regularly fed the bears handouts.
Có 1.028 tai nạn do gấu đen gây ra bạo lực đối với con người, 107 trong số đó dẫn đến chấn thương, đã được ghi lại từ 1964-1976 trong Vườn quốc gia Great Smoky Mountains, và xảy ra chủ yếu ở các điểm nóng du lịch, nơi mọi người thường xuyên ăn các đồ ăn mà gấu hay nhặt được.
Sure, they didn't create Smoky Mountain, but they may as well have.
Tất nhiên, họ không tạo ra "Ngọn núi khói", nhưng họ có liên quan.
Dieter Bohlen also composed for other artists while still in Modern Talking, such as for Chris Norman and Smokie, whose song "Midnight Lady" (1986) remains Bohlen's most popular composition.
Dieter Bohlen cũng sáng tác cho những nghệ sĩ khác khi vẫn còn hoạt động trong Modern Talking, như cho Chris Norman và Smokie, trong đó bài hát "Midnight Lady" (1986) vẫn là sáng tác nổi tiếng nhất của Bohlen.
The word "smog" was coined in the early 20th century as a blending of the words smoke and fog to refer to smoky fog, its opacity, and odor.
Từ "sương khói" được tạo ra trong những năm đầu thế kỷ 20 như là một từ ghép giữa các từ khói và sương mù để chỉ sương khói.
They come in various colors such as bay, black, chestnut, gray and first level dilutes including palomino, buckskin, and smoky black.
Chúng có nhiều màu khác nhau như màu be (ngựa đạm, ngựa tía), đen, hạt dẻ (hồng mã), các màu xám nhạt và cấp đầu tiên bao gồm palomino, da bò và màu đen khói.
It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Famous formations from North America include the rich marine fossils of Kansas's Smoky Hill Chalk Member and the terrestrial fauna of the late Cretaceous Hell Creek Formation.
Famous formations từ Bắc Mỹ bao gồm các hóa thạch đại dương phong phú ở đối Smoky tại Kansas và quần động vật đất liền cuối kỷ Creta tại hình thành sông Hell.
To prevent damage to your phone’s parts or internal circuits, do not use or store the device or its accessories in dusty, smoky, damp, or dirty environments, or near magnetic fields.
Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong điện thoại, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, bụi bẩn hay gần từ trường.
In their smoky back rooms.
Trong phòng hút thuốc phía sau.
More recently, high-quality crystals have been obtained from Pike's Peak, Colorado, where it is found associated with smoky quartz, orthoclase, and albite in a coarse granite or pegmatite.
Gần đây hơn, các tinh thể có chất lượng cao đã được tìm thấy từ đỉnh Pikes, Colorado, nơi mà chúng được tìm thấy có liên kết với thạch anh ám khói, Orthoclas, và albit trong đá granit hoặc pegmatit hạt thô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smoky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.