smolder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smolder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smolder trong Tiếng Anh.

Từ smolder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháy âm ỉ, nung nấu, sự cháy âm ỉ, âm ỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smolder

cháy âm ỉ

verb

I left the smoldering rubble and went to find Beny.
Tôi rời bỏ đống gạch vụn đang cháy âm ỉ và đi tìm Beny.

nung nấu

verb

sự cháy âm ỉ

verb

âm ỉ

verb

Trouble over land smoldered along the Mexican border.
Tranh chấp đất đai âm ỉ dọc theo biên giới Mexico.

Xem thêm ví dụ

May we never speak or act in any way that might ‘extinguish a smoldering wick.’
Mong sao chúng ta không bao giờ nói hoặc làm điều gì mà có thể ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’.
(“smoldering wick” study note on Mt 12:20, nwtsty)
(thông tin học hỏi “tim đèn sắp tàn” nơi Mat 12:20, nwtsty)
Would You Extinguish a Smoldering Wick?
Bạn sẽ dập tắt cái tim đèn gần tàn không?
Zakharov is discovered dead after Major Richter, standing atop of a massive smoldering crater, orders a DNA analysis of the remnants of the bodies.
Zakharov được cho là đã chết sau khi Thiếu tá Richter đang đứng trên đỉnh của một miệng núi lửa khổng lồ cháy âm ỉ, ra lệnh phân tích ADN những mảnh còn sót lại của các thi thể nằm lăn lóc khắp nơi.
(Proverbs 12:18) Like Jesus, let us therefore be encouraging and never ‘extinguish a smoldering wick.’
Do đó, giống như Giê-su, chúng ta hãy khuyến khích và không bao giờ ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’.
Who are like bruised reeds and smoldering wicks, and how does Jesus treat them?
Ai giống như những cây sậy bị giập hay tim đèn sắp tàn, và Chúa Giê-su đối xử với họ ra sao?
The Greek expression “smoldering wick” may refer to a wick that gives off smoke because an ember is still present but the flame is fading or is extinguished.
Từ Hy Lạp được dịch là “tim đèn sắp tàn” có thể nói đến việc tim đèn bốc khói, vì dù nó còn đỏ nhưng ngọn lửa sắp tàn hoặc đã tắt.
Jesus warned that a person who harbors smoldering wrath against his brother is committing a serious sin.
Chúa Giê-su cảnh báo rằng một người nuôi lòng oán giận anh em mình là phạm tội trọng.
These people were also like a smoldering flaxen wick because their last spark of life had nearly been extinguished.
Những người này cũng giống như cái tim đèn gần tàn, ánh sinh quang cuối cùng gần như tắt lịm.
Even some dedicated Christians may be so battered by circumstances that they come to resemble crushed reeds or smoldering wicks.
Ngay cả một số tín đồ Đấng Christ đã dâng mình cũng bị hoàn cảnh vùi dập đến độ họ thành giống cây sậy gẫy hoặc như tim đèn leo lét.
For example, on the way home from hoeing tomatoes one day, Mary and I found evidence in the smoldering incinerator that her sisters had burned her literature, including a phonograph and records containing Bible messages.
Chẳng hạn, một ngày nọ, trên đường từ vườn cà chua trở về nhà, cô Mary và tôi phát hiện tại lò đốt rác có bằng chứng cho thấy các ấn phẩm, kể cả máy quay đĩa và đĩa ghi âm thông điệp Kinh Thánh đã bị các chị của cô đốt.
The smoldering hulk was towed by Arikara to a captured Japanese Base, Kerama Retto, the dead and salvageable material were removed, then it was towed out to sea and sunk on 4 April 1945.
Xác tàu ám khói của nó được chiếc Arikara kéo đến Kerama Retto, một căn cứ chiếm được của quân Nhật, nơi xác người chết được an táng và vật liệu có thể sử dụng được thu hồi; rồi nó được kéo ra biển và đánh đắm vào ngày 4 tháng 4 năm 1945.
What can we do to build up the discouraged and avoid ‘extinguishing a smoldering wick’?
Chúng ta có thể làm gì để xây dựng những người chán nản và tránh ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’?
No bruised reed will he crush, and no smoldering wick will he extinguish, until he brings justice with success.
Người sẽ không bẻ cây sậy bị giập, không tắt tim đèn sắp tàn, cho đến khi đưa công lý đến toàn thắng.
20 No bruised reed will he crush, and no smoldering wick will he extinguish,+ until he brings justice with success.
20 Người sẽ không bẻ cây sậy bị giập, không tắt tim đèn sắp tàn,+ cho đến khi đưa công lý đến toàn thắng.
Trouble over land smoldered along the Mexican border.
Tranh chấp đất đai âm ỉ dọc theo biên giới Mexico.
At times some resemble smoldering wicks.
Đôi khi, một số người giống như cái tim đèn gần tàn.
And in the smoldering interior, there are giants
Và ở sâu bên trong những vùng cháy âm ỉ Là những kẻ khổng lồ.
There were no sullen silences, no smoldering quarrels, no ugly outbreaks of anger.
Không có sự câm nín ủ rũ, không có sự cãi cọ âm ỉ, không có những cơn giận bùng nổ tồi tệ.
As the attackers walked away from the smoldering rubble of our home, we heard them say, “We made a nice fire for that Witness to warm himself up.”
Khi bọn tấn công bỏ đi khỏi đống đổ nát còn cháy âm ỉ, chúng tôi nghe chúng bảo nhau: “Bọn mình đã nhóm lên một ngọn lửa thật tuyệt để thằng cha Nhân Chứng đó sưởi ấm”.
We certainly do not want to ‘extinguish a smoldering wick.’
Chắc chắn chúng ta không muốn ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’.
Some smoldered with unquenchable bitterness, while others glowed with irrepressible joy.
Một số người cho thấy nỗi cay đắng không thể đè nén được, trong khi những người khác rạng rỡ với niềm vui không kiềm chế được.
And no smoldering wick will he extinguish.
Không tắt tim đèn sắp tàn.
And if you've been in that part of the country, this is what those piles of burning, smoldering coal waste look like.
Và nếu bạn ở đã ở vùng này, thì đây là hình ảnh của hàng đống chất thải nhiên liệu cháy âm ỉ.
Tenderness moves us to want to make a difference in the lives of others, especially those who may be like a bruised reed or a smoldering wick.
Tính dịu dàng thôi thúc chúng ta hành động để tác động tích cực đến đời sống của người khác, đặc biệt những người có lẽ được ví như cây sậy đã giập hoặc tim đèn sắp tàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smolder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.