smog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smog trong Tiếng Anh.

Từ smog trong Tiếng Anh có các nghĩa là khói lẫn sương, Sương khói, sương khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smog

khói lẫn sương

verb

I remember the smogs well.
Tôi nhớ khói lẫn sương mù khá rõ.

Sương khói

verb (air pollution)

sương khói

verb

This is Beijing smog.
Đây là sương khói ô nhiễm ở Bắc Kinh.

Xem thêm ví dụ

Today, yet another stage-two smog alert.
Hôm nay lại ô nhiễm nghiêm trọng.
" In some Nepal-India bordering areas , smog blankets can be seen from early evening . "
Tại các khu vực rìa biên giới Nepal - Ấn độ , những lớp sương dày có thể xuất hiện từ buổi tối .
As the process continued, concerns about increased smog from the additional traffic were raised in October 1967.
Khi quá trình này tiếp diễn, những lo ngại về sự tăng từ lưu lượng giao thông đã được nâng lên vào tháng 10 năm 1967.
But the Bay Area’s smog stung his eyes, the traffic noise gave him headaches, and the pollen made him cough.
Nhưng khói Vùng Vịnh nhức mắt ông, tiếng ồn xe cộ làm ông đau đầu, và phấn hoa làm ông ho.
and make smog-free rings.
và làm 1 chiếc nhẫn "xanh".
I lost your smog controls and 200 pounds of fat.
Tôi đã loại bỏ phần điều khiển khói, và 200 cân phần thân.
As the exhaust flow cools, these highly reactive detached atoms spontaneously reform bonds into reactive oxides such as NOx in the flue gas, which can result in smog formation and acid rain if they were released directly into the local environment.
Khi dòng khí thải làm mát, các nguyên tử tách rời hoạt tính cao này tự đổi liên kết thành các oxit phản ứng như NOx trong khí lò, có thể dẫn đến sự hình thành sương mù và mưa acid nếu chúng được giải phóng trực tiếp vào môi trường địa phương.
China attempted to prevent Beijing's frequent smog from occurring during the meeting through various measures, including limiting driving and closing down factories in Beijing and the surrounding province of Hebei.
Trung Quốc đã cố gắng ngăn chặn khói bụi thường xuyên của Bắc Kinh xảy ra trong thời điểm diễn ra cuộc họp thông qua các biện pháp khác nhau, bao gồm hạn chế lái xe và đóng cửa các nhà máy ở Bắc Kinh và xung quanh tỉnh Hà Bắc.
Halem also added the pollution was the worst in decades compared to previous smog that faded within four hours.
Halem thêm ô nhiễm tồi tệ nhất trong nhiều thập kỷ so với khói mù trước đó, đã phai mờ trong vòng bốn giờ.
This month , gas stations will switch to the " summer-blend " formula , a federally and locally mandated product used to cut smog in the summer , which could cause gas to jump another 10 or 20 cents per gallon .
Tháng này , các trạm xăng sẽ áp dụng công thức " pha trộn vào mùa hè " , một sản phẩm được chỉ thị cấp tiểu bang và liên bang được sử dụng để giảm khói trong mùa hè , nhưng công thức này có thể khiến giá xăng tăng 10 hoặc 20 cent mỗi gallon .
These molecules react with sunlight, heat, ammonia, moisture, and other compounds to form the noxious vapours, ground level ozone, and particles that comprise smog.
Những phân tử phản ứng với ánh sáng mặt trời, nhiệt, ammonia, độ ẩm, và các hợp chất khác để tạo thành hơi độc, ôzôn mặt đất, và các hạt mà bao gồm sương khói.
Pollution is a major concern in Kolkata, and the Suspended Particulate Matter (SPM) level is high when compared to other major cities of India, leading to regular smog and haze.
Nạn ô nhiễm là một vấn đề quan tâm chính của Kolkata, và mức chất hạt lơ lửng (SPM) cao so với các thành phố lớn khác của Ấn Độ, leading to regular smog và haze.
And at the same time, we team up with the NGOs, with the governors, with the students, with the tech people, to say, "Hey, what do we need to do to make a whole city smog-free?"
Cùng lúc đó, chúng tôi hợp tác với những tổ chức phi chính phủ, với chính phủ, với học sinh và sinh viên, với chuyên gia công nghệ, để bàn nhau: "Này, làm thế nào để khiến cả thành phố không có 1 chút ô nhiễm?"
However, the smog created as a result of a volcanic eruption is often known as vog to distinguish it as a natural occurrence.
Tuy nhiên, sương mù tạo ra như là một kết quả của một vụ phun trào núi lửa thường được biết đến là vog để phân biệt nó như là một sự xuất hiện tự nhiên.
It is not contaminated air from the nuclear accident at Chernobyl (U.S.S.R.) or smog-filled air of Los Angeles, California (U.S.A.).
Đây không phải là “không khí” bị nhiễm độc vì tai nạn do lò hạch tâm tại Chernobyl (Nga) hay bụi bậm dày đặc trên bầu trời Los Angeles, ở Ca-li (Mỹ).
1952 – Great Smog: A cold fog descends upon London, combining with air pollution and killing at least 12,000 in the weeks and months that follow.
1952 – Đám sương khói khổng lồ 1952: Một trận sương mù lạnh giá tấn công thủ đô Luân Đôn của Anh Quốc, kết hợp với ô nhiễm không khí khiến cho ít nhất 12 nghìn người thiệt mạng trong nhiều tuần và tháng sau đó.
This is Beijing smog.
Đây là sương khói ô nhiễm ở Bắc Kinh.
Now, if that same scene was altered —the stream clogged with garbage, the trees and rocks defaced with graffiti, the air befouled with smog— we would no longer be attracted to it; we would be repelled.
Nhưng nếu cảnh vật này thay đổi—dòng suối đầy rác, cây cối và các tảng đá mất vẻ đẹp vì những hình vẽ bậy, khói bụi làm ô nhiễm không khí—cảnh vật ấy không còn quyến rũ nữa; chúng ta gớm không muốn đến gần.
Interestingly, the book Data Smog stated: “As one spends more and more time online, e-mail quickly changes from being a stimulating novelty to a time-consuming burden, with dozens of messages to read and answer every day from colleagues, friends, family, . . . and unsolicited sales pitches.”
Sách Data Smog ghi nhận một điều đáng chú ý: “Khi càng dành nhiều thì giờ trực tuyến, thì điện thư chẳng bao lâu sẽ từ một điều mới lạ lý thú trở thành một gánh nặng mất thì giờ, mỗi ngày có hàng chục thư phải đọc và trả lời cho bạn đồng nghiệp, bạn bè, gia đình... cũng như những quảng cáo mà bạn không yêu cầu”.
In certain other cities, such as Delhi, smog severity is often aggravated by stubble burning in neighboring agricultural areas.
Ở một số thành phố khác, chẳng hạn như Delhi, khói mức độ nghiêm trọng thường trầm trọng hơn do đốt rơm ở các khu vực nông nghiệp lân cận.
Isocyanic acid is also present in various forms of smoke, including smog and cigarette smoke.
Isocyanic acid cũng có trong các dạng khói khác nhau, bao gồm khói sương khóikhói thuốc lá.
Government medical reports in the following weeks, however, estimated that up until 8 December, 4,000 people had died as a direct result of the smog and 100,000 more were made ill by the smog's effects on the human respiratory tract.
Tuy nhiên, các báo cáo y tế trong các tuần tiếp theo ước tính rằng 4.000 người đã chết giai đoạn đầu và 100.000 đã bị bệnh do ảnh hưởng của sương khói trên đường hô hấp của con người.
And the governments all around the world are fighting their war on smog, but I wanted to make something within the now.
Và chính phủ khắp thế giới bây giờ vẫn đang cố gắng đẩy lùi sự ô nhiễm, nhưng tôi muốn làm thứ gì đó có ích ngay lúc này.
A study conducted in 1960–1961 in the wake of the Great Smog of 1952 compared 293 London residents with 477 residents of Gloucester, Peterborough, and Norwich, three towns with low reported death rates from chronic bronchitis.
Một nghiên cứu được tiến hành vào những năm 1960-1961 sau trận Great Smog năm 1952 so với 293 cư dân Luân Đôn với 477 cư dân của Gloucester, Peterborough và Norwich, ba thị trấn có tỉ lệ tử vong thấp do viêm phế quản mạn tính.
In the 1980s it became evident that smog from factories and an ever-increasing fleet of automobiles, as well as a lack of adequate free space due to congestion, had evolved into the city's most important challenge.
Trong những năm 1980 khói từ nhà máy và số lượng xe cộ tăng cao, cũng như thiếu chỗ trống do tắc nghẽn, và trở thành một thách thức quan trọng nhất của thành phố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.