smontare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smontare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smontare trong Tiếng Ý.

Từ smontare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm xong, tháo, tháo ra, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smontare

làm xong

verb

tháo

verb

La smontiamo e riposizioniamo gli elementi vibratori secondo schemi diversi.
Chúng tôi đã tháo nó ra và sắp xếp lại bộ phận rung theo những cách khác nhau.

tháo ra

verb

Disse di farla in modo tale che si potesse facilmente smontare.
Ngài bảo phải làm thế nào để có thể tháo ra dễ dàng.

xuống

verb

E Pietro, smontato dalla barca, camminò sulle acque e andò verso Gesù.
Phi E Rơ ở trên thuyền bước xuống, đi bộ trên mặt nước mà đến cùng Đức Chúa Giê Su.

Xem thêm ví dụ

" Non ha trovato niente e ha detto che avrebbe dovuto smontare la macchina pezzo per pezzo. "
" Anh ta không nhìn thấy bất cứ một thứ gì rõ rêt, và anh ta nói anh ta có thể phải tháo từng phần của chiếc xe ra "
Una delle cose che cerco di fare con i miei spettacoli è smontare gli stereotipi.
Một điều tôi thường làm khi biểu diễn là tránh rập khuôn.
Smontare il filtro dell'aria in schiuma.
Tháo rời lọc gió.
Abbiamo posto tutta una serie di domande per vedere se riuscivamo a smontare questa scoperta.
Vì vậy, chúng tôi đã hỏi tất cả các loại câu hỏi để xem liệu có thể đảo ngược kết quả này.
Come ha detto qualcuno, “basta un cigno nero a smontare la teoria che tutti i cigni siano bianchi”.
Thế nên mới có câu: “Chỉ vì một con ngỗng đen mà hủy hoại thuyết cho rằng mọi con ngỗng đều trắng”.
Smontare!
Xuống ngựa!
Quindi, in molti casi, sono richiesti più tempo e denaro per smontare una giacca come questa.
Vậy nên, trong nhiều trường hợp, cần nhiều thời gian và tiền bạc để tháo rời cái áo khoác này.
Vedendo un’ape far capolino da un fiore vicino pensò come sarebbe stato inutile ‘smontare’ l’ape o il fiore per poterli riprodurre.
Nhìn thấy một con ong bay lên từ một đóa hoa gần đó, anh nghĩ thật là hoài công nếu “xé” con ong hoặc đóa hoa ra từng mảnh rồi làm lại.
Per una pulizia accurata, spegnere il motore, smontare il carburatore, quindi spruzzare il prodotto sulle parti da pulire: valvole a farfalla, moggi, ugelli, vaschette, galleggianti e tubi venturi.
Khi cần làm sạch tuyệt đối, dừng máy, tháo bộ chế hòa khí ra, sau đó phun sản phẩm lên các bộ phận cần làm sạch: van bướm, vít chỉnh, kim van, bình chứa, phao và ống khuếch tán.
Dobbiamo smontare il suo giochino.
Ta phải đánh bại trò chơi của hắn.
Anche se non siamo molto portati per il disegno, siamo intuitivamente in grado di smontare situazioni complesse in elementi più semplici e successivamente di ricomporli.
Mặc dù có thể vẽ không khéo, điều quan trọng là bằng trực giác, ta biết chia nhỏ những thứ phức tạp thành những thứ đơn giản hơn và kết nối chúng lại với nhau.
Visto che in casa c’erano tanti oggetti che si potevano smontare, era sempre preoccupata quando doveva lasciarmi da solo.
Vì trong nhà có nhiều đồ vật có thể tháo rời, nên mẹ không muốn tôi ở nhà một mình.
Altrimenti se porti la macchina dal meccanico per sistemare i fari, e devi smontare il motore per arrivare ai fari, la macchina resta in officina una settimana anziché due ore e i costi di garanzia impennano.
Nếu không thì khi bạn mang xe tới gara để sửa cái đèn, nếu bạn phải tháo máy ra để gỡ được đèn, cái xe phải nằm tại gara tới cả tuần. thay vì có 2 tiếng, và rồi số tiền bảo hành sẽ tiêu tan.
Disse di farla in modo tale che si potesse facilmente smontare.
Ngài bảo phải làm thế nào để có thể tháo ra dễ dàng.
Voglio entrarci dentro, voglio capirla, passerò un anno a smontare la vergogna, capirò come funziona la vulnerabilità e la vincerò con l'astuzia.
Tôi đi vào, tôi cố hình dung những thứ đó, Tôi tính dùng một năm để giải mã sự xấu hổ, Tôi muốn hiểu cảm giác có thể bị tổn thương hoạt động như thế nào, và tôi muốn khôn hơn nó.
Prima di ogni lubrificazione, smontare il filtro dell'aria e utilizzare Motul Clean Air Filter per pulire in profondità.
Sản phẩm được bán dưới dạng bình 1 lít và bình xịt 400ml tháo rời lọc gió và dùng Motul Air Filter Clean làm sạch trước.
Man mano che crescevo, mia madre notava che ero particolarmente bravo a smontare e rimontare le cose.
Khi tôi lớn lên, mẹ nhận thấy tôi có tài tháo rời và lắp ráp lại bất cứ vật gì.
Smontare il letto con lei!
Rung giường với nó.
Questi cacciatoriraccoglitori potevano smontare e trasferire un villaggio da un giorno all'altro».
Những người săn bắn - hái lượm này có thể phá dỡ và di chuyển một ngôi làng trong một đêm.”
Hanno scoperto tutto quello che serviva per smantellare, smontare, riscrivere i circuiti, risistemare il programma, fare tutto quello che volete con il telefono, e riescono a riparare tutto rapidamente.
Họ tìm ra mọi thứ cần thiết để tháo từng phần riêng, viết lại mạch điện, thay đổi phần mềm làm mọi thứ bạn muốn, và họ có thể sửa rất nhanh bất cứ thứ gì.
A quattro anni mio papà mi ha mostrato come smontare un computer e come rimetterlo insieme.
Lên 4 tuổi, bố tôi chỉ cho tôi làm thế nào tháo máy vi tính và ráp chúng vào lại.
Per proteggere i civili ed i soldati privi d'armatura Boemondo ordinò ai suoi cavalieri di smontare e formare una linea difensiva, e con qualche problema radunò i soldati appiedati ed i non combattenti al centro del campo; le donne agirono come portatrici d'acqua durante la battaglia.
Để bảo vệ lính bộ binh không có áo giáp và những người không tham chiến, Bohemund ra lệnh cho các hiệp sĩ của mình và hình thành một tuyến phòng thủ và tập hợp lính bộ binh cùng với những người không tham chiến vào trung tâm của trại, những phụ nữ đóng vai trò như người chở nước trong suốt cuộc chiến.
Prima di smontare, scopre un marchio o caratteristica sulla mascella master
Trước khi tháo gỡ, ông tìm thấy một đánh dấu hoặc tính năng trên hàm bậc thầy

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smontare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.