smycz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smycz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smycz trong Tiếng Ba Lan.
Từ smycz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dây, dây nịt, dây lưng, dây buộc, chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smycz
dây
|
dây nịt
|
dây lưng
|
dây buộc(tether) |
chì(lead) |
Xem thêm ví dụ
Jeżeli spróbuje wybiec do przodu lub pozostać w tyle, szarpnij szybko smyczą i powtórz komendę. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
Zerwał się ze smyczy. Xích bị đứt. |
Nieprzepisowa smycz dla psa? Dắt chó đi dạo không dây xích à? |
Jak pitbull bez smyczy. Như con pitbull không có xích. |
Raz w życiu spuściłeś się ze smyczy. Anh cũng từng lơi tay đấy thôi. |
Spuściłaś Mohr'a ze smyczy? Cô đã để Mohr xổng khỏi xích à? |
Mówiłeś coś o smyczy, Pinkus? Khó kiểm soát, có phải ý anh là vậy? |
Nie może nas trzymać na smyczy. Ờ, giá mà bả cứ để yên cho con cái tự do. |
Isengard został spuszczony ze smyczy. Lũ lsengard đã được tung ra... |
Weźmy ją na spacer zanim spuścimy ją ze smyczy. Hãy đưa nó đi dạo trước khi thả nó ra. |
Mamy pana na smyczy, profesorze. Chúng tôi nắm anh trong lòng bàn tay đó Giáo sư. |
Potem zwierzę uczy się chodzić na smyczy na otwartym terenie i znajdować cele. Sau đó, con vật học đi bộ với dây buộc một một đầu mở và tìm các mục tiêu. |
Użyj obroży i krótkiej smyczy. Để làm điều này, hãy dùng một vòng đeo cổ với dây xích ngắn. |
Uznaj to za niewidzialną smycz. Hãy nghĩ nó giống như một sợi xích vô hình. |
albo czy weźmiesz go na smycz dla swoich córek*? Ai đã tháo dây cho nó? |
Zerwał ten urząd z pani smyczy. Anh ấy giúp văn phòng này thoát khỏi dây xích của bà. |
Trzymam sędziów na smyczy. Tôi sở hữu tất cả mọi người trong phiên toà đó. |
Na twojej smyczy. Anh luôn bị em nắm thóp. |
nie tak łatwo było przypomnieć sobie świnie. więc każdy założył ze jeśli psy na smyczy szybciej przychodziły na myśl to znaczy że psy na smyczach są bardziej prawdopodobne Và mỗi bạn đều cho rằng nếu số chó đeo xích khiến bạn nhớ đến nhanh hơn, thì số chó đeo xích sẽ có khả năng hơn. |
nauki bez sztuki. Ta naukowa smycz dławiła scenę. Sự ràng buộc khoa học đó đã kìm hãm phân cảnh lại. |
Sama napisała oprogramowanie, które zaprojektowało i zbudowało ten piękny obraz Chin z DNA, razem z Tajwanem, który jest na najkrótszej smyczy na świecie. Cô ấy viết toàn bộ phần mềm để thiết kế và xây dựng DNA origami này, một tác phẩm tuyệt vời từ Trung Quốc, có cả Đài Loan nữa, và bạn có thể thấy nó đến từ nơi ít được kiểm soát nhất trên thế giới, đúng không? |
Ludzie bardziej boją się kąsacza na smyczy niż broni wycelowanej prosto w twarz. Nhiều người sợ xác sống bị xích còn hơn là sợ súng chĩa vào mặt. |
Pewien pracownik przyrównał służbowy pager i telefon komórkowy do niewidzialnej smyczy trzymanej przez szefa. Một nhân viên cảm thấy máy nhắn tin của công ty và điện thoại di động giống như một dây xích vô hình ràng buộc mình với chủ. |
– Latawiec bez smyczy! Con diều bay loạn kìa. |
Urwał się ze smyczy i potrzebuję pana pomocy w jego odnalezieniu. Nó bị mất kiểm soát, và tôi cần anh giúp tìm nó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smycz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.