sneeze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sneeze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sneeze trong Tiếng Anh.

Từ sneeze trong Tiếng Anh có các nghĩa là hắt hơi, nhảy mui, cái hắt hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sneeze

hắt hơi

verb (expel air as a reflex)

And the funny little sneeze she would do when she was asleep?
Và tiếng hắt hơi đáng yêu khi cô ấy ngủ say?

nhảy mui

verb (expel air as a reflex)

cái hắt hơi

verb

He doesn't sneeze without my knowing it.
Kể cả một cái hắt hơi của hắn, cũng phải báo cho tôi.

Xem thêm ví dụ

There was attitude in L.A., but no loser sneeze.
́ 1⁄2 Í cÍ hÑc vièn nhơng khéng cÍ hØt xÉ kiæu n ¿y.
Get your nose off my nose before I sneeze your brains into a tiny Kleenex!
thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó!
So if I sneeze during a song, it's not on purpose. Oh!
Vậy nên nếu tôi hắt hơi trong khi hát, chỉ là vô ý thôi.
Did Appa sneeze on me?
Appa hắt xì lên người tớ à?
A laugh is nothing to be sneezed at.
Một trận cười không phải là thứ không đáng quan tâm.
♪ She spent a month sneezing
♪ She spent a month sneezing Dì đã hắt hơi cả tháng sau đó
Using the body -- it could be sneezing, it could be coughing, animals --
Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì.
I can't have you sneezing every two minutes.""
Tôi không muốn anh cứ hắt hơi hai phút một lần.”
Whenever the chest wall moves , such as with breathing in and out , coughing or sneezing , the pleura moves and pain is felt in the outer layer of the pleura .
Bất cứ khi nào thành ngực cử động , chẳng hạn như hít vào và ra , ho hoặc hắt hơi , thì màng phổi cử động và có cảm giác đau ở lớp màng phổi bên ngoài .
I feel like every time someone sneezes,
Tôi cảm thấy giống mỗi lần ai đó hắt xì,
People usually contract bacterial meningitis by breathing in tiny particles of mucus and saliva that spray into the air when an infected person sneezes or coughs.
Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt hoặc ho.
It lifted to a spasmodic sneeze and ended.
Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc.
And if anyone is ever rude to you, sneeze muffin.
Nếu có ai đó, bực mình với cậu, hối lộ 1 cái bánh muffin.
In the meantime, there's so much as an unscripted sneeze, I want to know about it.
Trong khi đó, có quá nhiều việc quan trọng không được ghi lai, tối muốn biết tất cả.
YOUR eyes are itching and watering, you sneeze all day, your nose keeps dripping, and you have difficulty breathing.
MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở.
It can also spread through coughing and sneezing .
nó có thể cũng còn lây lan qua ho và hắt hơi .
She said the last words out loud, and the little thing grunted in reply ( it had left off sneezing by this time ).
Cô ấy nói những lời cuối cùng lớn tiếng, và điều ít càu nhàu trả lời ( nó đã để lại off hắt hơi bởi thời gian này ).
Did someone just sneeze?
Ai đó hắt xì sao?
And the doctor’s words proved true —a mere “sneeze” and the congregation rallied to our help.
Và những gì vị bác sĩ đó nói rất đúng—chỉ cần nói “một tiếng” là cả hội thánh kéo đến giúp đỡ.
Avery was red in the face from a sneezing spell and nearly blew us off the sidewalk when we came up.
Ông Avery đỏ mặt do hắt hơi liên tục và gần như thổi bay chúng tôi khỏi vỉa hè khi chúng tôi đến.
Living in tight quarters, one pig coughing and sneezing may soon lead to the next pig coughing and sneezing, until an outbreak of swine flu has taken over your farm.
Sống trong không gian chật hẹp, 1 chú heo ho hắt hơi, có thể dẫn tới chú heo tiếp theo cũng ho và hắt hơi, cho đến khi dịch bệnh chiếm lấy trang trại của bạn.
Not content with simply being breathed into the atmosphere, the virus makes us sneeze or cough explosively.
Không hài lòng với việc xâm nhập vào không khí qua hơi thở, virus khiến chúng ta sổ mũi hoặc hắt hơi rất mạnh.
"""You didn't sneeze yesterday in the rose garden."""
“Anh đã không hắt hơi trong vườn hồng hôm qua.”
And certainly there was a most extraordinary noise going on within -- a constant howling and sneezing, and every now and then a great crash, as if a dish or kettle had been broken to pieces.
Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh.
The only things in the kitchen that did not sneeze, were the cook, and a large cat which was sitting on the hearth and grinning from ear to ear.
Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sneeze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.