snip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snip trong Tiếng Anh.

Từ snip trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt bằng kéo, miếng cắt ra, kéo cắt tôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snip

cắt bằng kéo

verb

miếng cắt ra

verb

kéo cắt tôn

verb

Xem thêm ví dụ

In the 1980’s, researchers discovered in their laboratory that RNA molecules could act as their own enzymes by snipping themselves in two and splicing themselves back together.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
A few snips with the kitchen shears effectively marred the expert haircut he'd received just the week before.
Vài nhát kéo bếp làm hỏng hiệu quả mái tóc được tỉa hoàn hảo mới tuần trước của anh.
The closest you've been to family since Ilyn Payne snipped your daddy's neck.
Khoảng cách gần nhất giữa ngươi và gia đình ngươi kể từ khi Ilyn Payne chặt đầu cha ngươi.
Strap the customer in, push a button, raise him up, flip him over let his hair hang down and snip, snip, snip.
Cột khách hàng vô, nhấn một cái nút, dựng đứng hắn dậy, lật ngược lại để cho tóc hắn thả xuống và cắt, cắt, cắt.
This one is almost humorous because it feels like I could just snip all of that conversation in one easy cut.
Chuyện này thực sự là hài hước vì tôi cảm thấy như mình có thể làm gián đoạn tất cả các cuộc hội thoại chỉ với một nhát cắt dễ dàng.
Got up in there lickety-split, snip, snip, yeah.
Tôi nhanh chóng tiếp cận vị trí giữa hai đùi của tụi nó, xoẹt, xoẹt.
He snips it, throws the tip over his shoulder, and then grabs the scrotum and pushes it upward, and then his head dips down, obscuring my view, but what I hear is a slurping sound, and a noise that sounds like Velcro being yanked off a sticky wall and I am not even kidding.
Ông cắt đầu tinh hòa, ném qua vai, rồi cầm chặt tinh hoàn và kéo lên trên đầu ông ấy cúi xuống, làm chắn tầm nhìn của tôi nhưng tôi nghe thấy một âm thanh, nghe giống như miếng dán tường bị giật khỏi tường và tôi không đùa đâu.
Whoever killed Reordan was covering their tracks which makes you the next loose end to be snipped.
Bất kỳ ai đã giết Reordan thì họ cũng đang cố xóa dấu vết... cũng có nghĩa là cô là nút thắt tiếp theo cần phải tháo bỏ.
Oh, and she changed her mind'bout snipping Django.
Và cô ấy thay đổi ý định về việc hoạn thằng Django rồi.
I found a knot on the back of the offending color and snipped it carefully.
Tôi tìm ra cái gút ở phía sau của cái màu sai đó và thận trọng cắtra.
Just a quick snip.
Chỉ là cắn bao quy đầu thôi.
The surgeon controls the robot’s arms as it snips and sews to repair a faulty heart valve.
Bác sĩ phẫu thuật điều khiển những cánh tay robot khi nó cắt và khâu để chữa van tim.
Snip, snip, snip.
Cắt, cắt, cắt.
" Sinful Caesar snipped his sifter... "
" Sinful Caesar snipped his sifter... "
I snipped this off a rather recumbent rat at the slaughterhouse.
Tôi lấy cái đuôi này từ 1 con chuột ở nhà mổ.
Snip, cut and I was free.
Cắt, tỉa, và tôi được tự do.
We cannot show you all the parts involved —such as the tiny device that runs ahead of the replication machine and snips one side of the DNA so that it can twirl around freely instead of getting wound up too tight.
Chúng tôi không thể cho quý vị thấy hết mọi chi tiết, chẳng hạn như thiết bị cực nhỏ chạy trước bộ máy tái bản và cắt một mạch của ADN để nó tháo xoắn thay vì quấn chặt.
Just a snip of calico.
Chỉ là một miếng vải hoa.
So that was just a little snip.
Đó chỉ là những thứ bình thường.
This one is almost humorous because it feels like I could just snip all of that conversation in one easy cut.
làm gián đoạn tất cả các cuộc hội thoại chỉ với một nhát cắt dễ dàng.
Above their heads was a twisted piece of tissue paper containing snips of their hair and fingernails – an element in the ritual of a Japanese love suicide.
Trên đầu họ là một mảnh giấy xoắn có chứa các sợi tóc và móng tay của họ, một nghi thức tự tử vì tình yêu của người Nhật.
He reached out and with a sudden snip of his secateurs, pruned a less-than-perfect bloom.
Chú vươn tay ra và bằng một tiếng cắt đột ngột của cây kéo tỉa cây, chú xén bớt một bông hoa không-hoàn-hảo.
I bet it will be over something stupid like she stops doing laundry, and you make some snippy comment, and she snips off your tongue.
Tôi cá sẽ rất ngu ngốc bỗng một ngày cô ta không giặt là nữa, và nếu cô phàn nàn, thì cô ta sẽ cắt lưỡi cô.
Working the fabrics with her aged fingers, she gives the last snips of the scissor and sets the final pins to her life's work.
Những ngón tay có tuổi vẫn bền bỉ làm việc trên các mẫu vải, bà thực hiện những đường cắt cuối cho ra những điểm nhấn cuối cùng của tác phẩm của đời bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.