scorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorn trong Tiếng Anh.

Từ scorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khinh miệt, khinh, bỉ mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scorn

sự khinh miệt

noun

khinh

verb

Fingers of scorn are pointed at them, but they don’t falter.
Những ngón tay khinh miệt chỉ trỏ vào họ, nhưng họ không hề nao núng.

bỉ mặt

verb

Xem thêm ví dụ

Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
And, with a martial scorn, with one hand beats Cold death aside, and with the other sends
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
Over the years I have also watched how she has been magnified to handle the mocking and scorn that come from a secular society when a Latter-day Saint woman heeds prophetic counsel and makes the family and the nurturing of children her highest priorities.
Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình.
The example set by Emlyn and others can move us to consider whether we are willing to stand up for the truth in the face of scorn.
Gương của Emlyn và những người khác thúc đẩy chúng ta tự xét xem mình có sẵn sàng đứng ra bênh vực sự thật ngay cả khi bị miệt thị không.
Brothers and sisters, as you are well aware, the great and spacious building, filled with those who mock and ridicule and point fingers of scorn, is all around us.
Các em thân mến, như các em cũng đã biết, tòa nhà rộng lớn vĩ đại đầy những người nhạo báng, chế giễu và lấy tay chỉ trỏ khinh miệt đều đang ở xung quanh chúng ta.
Around the world, Christ’s faithful followers were taking a courageous stand, often in the face of scorn, hostility, and even outright persecution.
Trên khắp thế giới, những môn đồ trung thành của Đấng Ki-tô đã can đảm giữ vững lập trường, thường là khi đối mặt với sự coi khinh, thù địch, thậm chí ngược đãi công khai.
In His life, He was confronted by scores of accusers but never yielded to their finger of scorn.
Trong cuộc đời của Ngài, Ngài đã phải đối phó với nhiều người cáo buộc Ngài, nhưng Ngài không bao giờ nhượng bộ ngón tay chỉ trỏ khinh miệt của họ.
If it was hard for the Jewish Christians to love Samaritans, who were in fact distant relatives of the Jews, it must have been even harder for them to show neighborly love to non-Jews, or Gentiles, who were scorned and hated by the Jews.
Đối với tín đồ Đấng Christ gốc Do Thái, việc yêu thương dân Sa-ma-ri, vốn là những người bà con xa với họ, thật là một điều khó khăn. Lại càng khó khăn hơn nữa khi phải yêu mến những người lân cận không phải Do Thái, hay Dân Ngoại, tức những người thường bị dân Do Thái khinh miệt và ghét bỏ.
His mortal ministry was over, and the struggling little Church He had established seemed doomed to scorn and destined for extinction.
Giáo vụ trên trần thế của Ngài đã kết thúc, và Giáo Hội nhỏ bé đang gặp khó khăn do Ngài thiết lập dường như cam chịu cảnh bị coi thường và trên đường dẫn tới sự tiêu diệt.
Joseph Bonaparte was seen as a puppet monarch and was regarded with scorn by the Spanish.
Joseph Bonaparte được cho là một quân chủ bù nhìn, bị người Tây Ban Nha khinh miệt.
This is what the Sovereign Lord Jehovah says to the mountains and the hills, to the streams and the valleys, to the ruins that were desolated,+ and to the abandoned cities that have been plundered and ridiculed by the survivors of the nations around them;+ 5 to these the Sovereign Lord Jehovah says: ‘In the fire of my zeal+ I will speak against the survivors of the nations and against all Eʹdom, those who with great rejoicing and utter scorn*+ have claimed my land as their own possession, to take over its pastures and to plunder it.’”’
Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này với núi và đồi, với sông ngòi và thung lũng, với những nơi đổ nát hoang tàn+ và với các thành bỏ hoang đã bị những kẻ còn sót lại của các nước xung quanh cướp bóc và chế giễu,+ 5 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán với chúng rằng: ‘Trong lửa phẫn nộ,+ ta sẽ nói nghịch lại những kẻ còn sót lại của các nước cùng toàn thể Ê-đôm, là những kẻ đã chiếm lấy xứ của ta làm tài sản riêng với thái độ hồ hởi và khinh miệt,+ để đoạt lấy các đồng cỏ và cướp bóc xứ’”’.
But everyone shook their heads in scorn .
" Thế nhưng tất cả đều lắc đầu khinh rẻ .
In the case of the Greenland Norse, cultural factors that made it difficult for them to solve their problems were: their commitments to a Christian society investing heavily in cathedrals; their being a competitive-ranked chiefly society; and their scorn for the Inuit, from whom they refused to learn.
Trong trường hợp người Na Uy ở Greenland, nhân tố văn hóa khiến họ khó khăn trong việc giải quyết các vấn đề là sự sùng bái Thiên Chúa giáo và nhà thờ, họ trở thành một xã hội tranh giành địa vị và luôn khinh miệt người Inuit, và luôn từ chối học hỏi họ.
If victory is quite impossible it should be scorned.
Nếu sự chiến thắng là hoàn toàn bất khả thì đáng nên khinh bỉ nó.
The Book of Mormon speaks of a time when “the people of the church began to be lifted up in the pride of their eyes, and ... began to be scornful, one towards another, and ... began to persecute those that did not believe according to their own will and pleasure” (Alma 4:8).
Sách Mặc Môn đề cập đến một thời gian mà “dân của giáo hội đã bắt đầu dương dương tự đắc trong mắt mình, và ... bắt đầu khinh bỉ lẫn nhau, và họ bắt đầu ngược đãi những ai không biết tin theo ý muốn và sở thích của mình” (An Ma 4:8).
Prophets through the ages have always come under attack by the finger of scorn.
Các vị tiên tri trong suốt các thời đại đã luôn luôn bị tấn công bởi các ngón tay chỉ trỏ khinh miệt.
The latter path was championed by Slavophiles, who heaped scorn on the "decadent" West.
Con đường thứ hai đã được ủng hộ bởi Slavophiles, người đã tổ chức khinh miệt về sự "suy đồi" của phương Tây.
Three years passed, during which Joseph Smith’s declaration that he had seen God was treated with scorn and derision by others in his community.
Ba năm trôi qua, trong thời gian đó, lời tuyên bố của Joseph Smith rằng ông đã trông thấy Thượng Đế đã bị những người khác trong cộng đồng của ông khinh bi và chế nhạo.
Somehow she maintained her faith and hope, despite the scorn and cynicism around her.
Bằng cách nào đó, cô vẫn duy trì đức tin và hy vọng của mình, bất chấp lời khinh miệtchế nhạo xung quanh cô.
Several newspapers reported the scorn of the Korean public and newspaper editors on the actions of the Korea Skating Union.
Một số tờ báo bày tỏ thái độ khinh bỉ của dư luận Hàn Quốc và các biên tập viên về những hành động của Liên đoàn Trượt băng Hàn Quốc.
For most of the history of the United Kingdom, squirrel has been a meat not commonly eaten, and even scorned by many.
Đối với hầu hết lịch sử của Vương quốc Anh, những con sóc đã được coi như một loại thịt thường không ăn, và thậm chí khinh miệt của nhiều người.
They will destroy forever those humans who of their own choice refuse to acknowledge his sovereignty and who treat with scorn the loving provisions that he makes through Jesus Christ.
Họ sẽ hủy diệt mãi mãi những kẻ cố ý từ chối quyền thống trị của Ngài, và khinh miệt những sắp đặt đầy yêu thương mà Ngài ban qua Chúa Giê-su Christ.
I found you a situation some time ago, but I've delayed telling you because the work is lowly and I fear you'll scorn it.
Ít lâu trước đây, tôi có tìm được một chỗ cho cô, nhưng tôi chần chừ chưa muốn nói với cô vì công việc rất tầm thường và tôi sợ cô chê.
I can still hear people deriding and scorning us, but Jehovah through his spirit gave us inner peace.
Tôi vẫn còn nhớ người ta cười nhạo, khinh bỉ chúng tôi, nhưng Đức Giê-hô-va bằng thánh linh đã ban cho chúng tôi sự bình an nội tâm.
A 45- minute cleft surgery and a 40- minute Oscar- winning documentary transformed little Pinki from a scorned, teased social outcast into a national hero in India. ♪
Một ca phẫu thuật hàm ếch 45 phút và một phim tài liệu đoạt giải Oscar 40 phút biến Pinki bé nhỏ từ một người bị khinh miệt, trêu chọc ngoài rìa xã hội thành một anh hùng dân tộc Ấn Độ. ♪

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.