snicker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snicker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snicker trong Tiếng Anh.

Từ snicker trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng cười khúc khích, tiếng ngựa hí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snicker

tiếng cười khúc khích

verb

tiếng ngựa hí

verb

Xem thêm ví dụ

Can you believe they charge $ 5 for a Snickers?
Anh tin nổi là họ tính 5 $ một thanh snickers không?
“I tried at a grocery store, a drugstore, an office . . . ” Other students around him began to snicker.
Cháu đã thử tại một cửa hàng thực phẩm, một hiệu thuốc, một văn phòng”, cậu thổ lộ.
I heard the snickers.
Tôi nghe tiếng cười khúc khích.
( ALEX SNICKERS ) I may be a sick lesbian in a prison bunk, but I got a couple tricks up my sleeve. ( LAUGHS )
Tôi có thể là một con les ốm trên một cái giường tù, nhưng tôi có hai trò đang sẵn sàng chơi.
I got Kit Kats, Snickers, and German sweet tarts.
kẹo nhân hoa quả của Đức.
Snickers?
Sô cô la hả?
Was that a snicker?
Không ạ.
Now at this point, you can imagine the snickers of my classmates, but she continued: "Think about breaking the word into 'ass' and 'king,' and then put the two together to say it correctly -- 'Asking.'"
Tới đây thì tôi nghĩ bạn có thể tưởng tượng lúc đó các bạncùng lớp đã cười tôi như thế nào Nhưng cô ấy vẫn tiếp tục: Hãy nghĩ đến việc tách đôi con chữ ra thành "ass" và "king" Và rồi lại ghép nó vào để nói cho chuẩn "Hỏi"
Till I saw a few of the boys snickering.
Cho tới khi ta thấy vài cậu trai bụm miệng cười.
So if you got Snickers and McDonald's, that's what's coming out.
Nếu bạn ăn Snickers hay McDonald's, nó sẽ thải thứ đó ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snicker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.