socorrista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ socorrista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socorrista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ socorrista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người cứu nguy, phòng tắm, phòng vệ sinh, người cứu thoát, người cấp cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ socorrista

người cứu nguy

(rescuer)

phòng tắm

phòng vệ sinh

người cứu thoát

(rescuer)

người cấp cứu

Xem thêm ví dụ

En lo oscuro de la noche, entre los aturdidores ruidos de martillos y cinceles, los socorristas oyeron otro sonido.
Trong đêm tối, qua âm thanh chát chúa của tiếng búa và đục, các nhân viên giải cứu đã nghe một tiếng khác nữa.
Como si fuera un milagro, de inmediato un socorrista se apareció a mi lado.
Nhiệm mầu thay, dường như có một người cứu đắm lập tức đến bên tôi.
Invisible para mis ojos inexpertos, pero fácil de detectar para los salvavidas o socorristas que estaban en una torre de vigilancia cercana, la poderosa corriente representaba un peligro para todos los que dejaran la seguridad de la orilla y entraran en el agua.
Dù tôi không thấy được với đôi mắt không thành thạo của mình, nhưng từ một cái tháp canh gần đó, các nhân viên cứu đắm có thể phát hiện dễ dàng luồng nước chảy xiết đầy nguy hiểm đối với tất cả những ai rời khỏi vị trí an toàn ở bờ biển và bước xuống nước.
Los padres son como los socorristas de la playa: están en mejor posición que tú para ver los posibles peligros
Như người cứu hộ trên bãi biển, cha mẹ ở vị trí tốt hơn nên dễ phát hiện nguy hiểm
Piénsenlo como si fueran lo que se llama “primeros socorristas”.
Hãy nghĩ về điều được gọi là “người đáp ứng đầu tiên.”
¿Cómo pudiéramos comparar la predicación con la obra de socorristas en alguna zona en que haya ocurrido un desastre?
Công việc rao giảng của chúng ta có thể so sánh thế nào với công việc của những người cứu trợ trong vùng bị hoạn nạn?
Algunos quizás trabajaran en una sección donde se encontrara a pocos sobrevivientes, pero el que sus compañeros socorristas hallaran más sobrevivientes en otra sección no haría que ellos trabajaran con menos empeño ni abandonaran el trabajo.
Vài người có thể làm trong khu mà ít tìm thấy người còn sống sót, nhưng sự kiện những người cứu trợ khác tìm được nhiều người sống sót hơn trong khu khác sẽ không khiến cho họ chậm lại và bỏ cuộc.
Socorristas, médicos, evacuación en masa.
Là người phản ứng đầu tiên, chuẩn bị y tế, sơ tán.
Los socorristas cavaron desesperadamente con tan solo las manos para sacar a una joven de 19 años de edad que había estado sepultada viva durante dieciséis largos días.
Những người cấp cứu đào bằng tay không một cách cuống cuồng để cứu thoát một phụ nữ 19 tuổi đã bị chôn sống trong 16 ngày trời.
Al igual que un socorrista, su objetivo no es impedir que te diviertas, sino asegurarse de que no corras ningún peligro serio.
Như người cứu hộ trên bãi biển, mục đích của cha mẹ không phải là tước đi niềm vui của bạn, nhưng để giúp bạn tránh những mối nguy hiểm có thể cướp mất hạnh phúc của bạn.
En ese momento crucial cuando vio desde la terraza a la hermosa Betsabé bañándose, no había ningún socorrista moral cerca que le gritara: “¡Cuidado, David, no seas insensato!”.
Trong giây phút quyết định đó, từ trên mái nhà khi ông nhìn thấy Bát Sê Ba xinh đẹp đang tắm, không có người bảo vệ đạo đức nào đứng gần bên để la lên: “Hãy coi chừng, Đa Vít dại dột!”
El socorrista tiene experiencia y está en mejor posición para velar por tu seguridad.
Nhưng người cứu hộ ở vị trí tốt hơn nên dễ phát hiện nguy hiểm.
Más bien, todos los socorristas perseveran sin cansarse hasta cuando les parece que quizás no haya más sobrevivientes en su sección asignada.
Thay vì thế, tất cả những người cứu trợ phải bền chí tiếp tục ngay cả khi họ cảm thấy có thể không còn một ai sống sót nữa trong khu họ phụ trách việc tìm kiếm.
¿Que tomé un programa de televisión mierdero sobre socorristas y lo convertí en el éxito sindicado de mayor audiencia en la historia de la televisión porque tuve una maldita suerte?
Rằng tao nhận một chương trình vớ vẩn, dở tệ về lính cứu hộ, và biến nó thành chương trình được xếp hạng cao nhất trong lịch sử truyền hình chỉ vì tao gặp may ư?
Dé a conocer la doctrina (al analizar la palabra “Salvador”): Muestre algunos objetos o láminas que representen a personas que podrían salvarnos la vida (tales como un doctor, un policía o un socorrista), y analicen las formas en que podrían salvarnos.
Nhận ra giáo lý (thảo luận từ “Đấng Cứu Rỗi”): Cho thấy một số đồ vật hay hình ảnh tượng trưng cho những người có thể cứu mạng sống chúng ta (chẳng hạn như bác sĩ, cảnh sát, hay một người cứu đắm), và thảo luận cách họ có thể cứu chúng ta.
El 2 de septiembre, los socorristas del Comité Regional de Construcción llegaron a la ciudad de Kangnūng, situada en la costa oriental del país, y establecieron su centro de operaciones en el Salón de Asambleas de los Testigos de Jehová.
Vào ngày 2 tháng 9, những người cứu trợ của UBXCV đã đến Kangnŭng, một thành phố thuộc bờ biển phía đông và lập trụ sở tại Phòng Hội Nghị địa phương của Nhân Chứng Giê-hô-va.
9 Nuestra situación pudiera compararse con la de socorristas en una zona de desastre, como pudiera suceder después de un terremoto.
9 Tình trạng của chúng ta có thể so sánh với những người đi cứu trợ ở vùng bị tai nạn như sau một trận động đất.
Así que escuche a los socorristas para determinar el curso más seguro a seguir.
Vì vậy, hãy nghe theo đội cứu hộ để xác định lộ trình an toàn nhất trong tương lai.
La mayoría de las ciudades y países modernos cuentan con socorristas entrenados en piscinas y playas.
Ở Mĩ, hầu hết các thành phố và các bang đều huấn luyện người cứu hộ, họ được triển khai ở bể bơi và bãi biển.
Estaba corriendo al lado de la piscina porque no hay ningún socorrista.
Con chạy bên bể bơi vì chẳng có cứu hộ nào cả

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socorrista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.