socorro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ socorro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socorro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ socorro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, hỗ trợ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ socorro

giúp

noun

Hay quienes ven en esta frase una referencia al socorro divino.
Một số người nghĩ câu này ám chỉ sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời.

giúp đỡ

noun

Hay quienes ven en esta frase una referencia al socorro divino.
Một số người nghĩ câu này ám chỉ sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời.

hỗ trợ

noun

trợ giúp

noun

El amor nos impulsa a socorrer a los necesitados
Tình yêu thương thúc đẩy chúng ta đến trợ giúp anh em cần sự giúp đỡ

Xem thêm ví dụ

Invito a las mujeres jóvenes adultas de la Iglesia, dondequiera que estén, a considerar la Sociedad de Socorro y saber que allí se les necesita, que las amamos y que juntas podemos tener una gran experiencia.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Algunos años más tarde fui testigo de lo mismo en calidad de presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Argentina cuando la hiperinflación azotó al país y la caída subsecuente de la economía afectó a muchos miembros fieles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Una presidenta de la Sociedad de Socorro inspirada pide consejo a su obispo y, con oración, realiza las asignaciones de maestras visitantes para ayudarlo a velar y cuidar de cada hermana del barrio.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Burton, Presidenta General de la Sociedad de Socorro, dijo: “El Padre Celestial... envió a Su Hijo Unigénito y perfecto a sufrir por nuestros pecados, nuestras penas y todo lo que parece ser injusto en nuestra vida...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
A medida que la Sociedad de Socorro se convierta para ellas en un estilo de vida, espero que sirvan en unidad con otras personas para cumplir sus propósitos divinos.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Oran con toda la energía de su alma pidiendo socorro, pidiendo alivio.
Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡtrợ giúp.
¿Por qué serán las hermanas de la Sociedad de Socorro capaces de lograr cosas extraordinarias?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
Contamos con la guía de la Declaración de la Sociedad de Socorro, de las reuniones de superación personal, de la familia y del hogar, y del programa de las maestras visitantes.
Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta.
“El sacerdocio funciona conjuntamente con las mujeres, y todas ellas pertenecen a la Sociedad de Socorro”, expliqué.
Tôi giải thích: “Chức tư tế cùng hoạt động chung với các phụ nữ, tất cả những người này đều là các thành viên của Hội Phụ Nữ.”
Al planificar reuniones adicionales de la Sociedad de Socorro, las líderes deben dar prioridad a temas que cumplan los propósitos de la Sociedad de Socorro, tales como el matrimonio y la familia, el cuidado del hogar, la vida providente y la autosuficiencia, el servicio caritativo, el templo y la historia familiar, formas de compartir el Evangelio, y otros temas que sugiera el obispo8.
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
En la cercana ciudad de Puebla, el comité de socorro de los testigos de Jehová ya estaba funcionando.
Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi.
Al reflexionar en la oportunidad de dirigirme a ustedes, he recordado el amor que mi querida esposa, Frances, tenía por la Sociedad de Socorro.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
El Cuerpo Gobernante de los Testigos de Jehová, con sede en Brooklyn (Nueva York), aprobó la formación de comités de socorro que estarían bajo la dirección del Comité de Sucursal de Estados Unidos.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
Si las hermanas y las familias necesitan prepararse para el templo, la Sociedad de Socorro puede organizarlas, enseñarles e inspirarlas para lograrlo.
Nếu các chị em phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị đi đền thờ, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn các chị em phụ nữ làm điều đó.
Ella era una mujer de la Sociedad de Socorro.
Bà là một người phụ nữ trong Hội Phụ Nữ.
Gordini dice que trasladaste a varios hombres; pero el comandante del puesto de socorro dice que es imposible.
Gordini bảo là cậu cõng nhiều người trên lưng nhưng thiếu tá ở trạm quân y cho chuyện đó là hoàn toàn vô lý.
19 El ministerio de socorro es sin duda una importante manera de obedecer este mandato de Cristo: “Que se amen unos a otros”.
19 Công tác cứu trợ quả là một bằng chứng rõ ràng cho thấy chúng ta vâng theo mệnh lệnh “hãy yêu thương nhau” của Chúa Giê-su.
Debido a que no ingresamos en la Sociedad de Socorro ni salimos de ella, siempre estamos conectadas al propósito y a las responsabilidades de la Sociedad de Socorro y somos bendecidas por todas las oportunidades de ser ejemplos y pastoras llenas de fe para los hijos de nuestro Padre.
Vì chúng ta không đi vào hoặc đi ra khỏi Hội Phụ Nữ nên chúng ta luôn luôn được liên kết với mục đích và trách nhiệm của Hội Phụ Nữ và được ban phước bởi tất cả các cơ hội để làm gương và làm người chăn đầy dẫy đức tin đối với các con cái của Cha Thiên Thượng.
La presidenta de la Sociedad de Socorro del barrio, la hermana Abraham, sugirió que mis padres contrataran a una mujer del barrio que necesitaba trabajo desesperadamente.
Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm.
Una parte maravillosa del legado de la Sociedad de Socorro se evidencia en el modo en que el sacerdocio ha demostrado siempre respeto a la Sociedad y a su vez lo ha recibido de ésta.
Một phần di sản kỳ diệu của Hội Phụ Nữ thì rất hiển nhiên theo cách mà chức tư tế đã cho thấy và ngược lại cũng nhận được sự kính trọng từ Hội Phụ Nữ.
Se organizó la Sociedad de Socorro para que fuera una defensa y un refugio
Hội Phụ Nữ Được Tổ Chức để Bảo Vệ và Làm Một Nơi Nương Tựa
Qué agradecido estoy de ver a los miembros de quórumes, de clases y de la Sociedad de Socorro esforzarse para apoyarse mutuamente.
Tôi biết ơn biết bao khi thấy các thành viên trong nhóm túc số, lớp học, và Hội Phụ Nữ đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau.
Los Setenta; el Obispado; las Presidencias Generales de la Sociedad de Socorro, las Mujeres Jóvenes, la Primaria; y otros líderes de organizaciones auxiliares han aportado gran inspiración a esta conferencia, al igual que la hermosa música y las oraciones sinceras.
Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc.
Página 135: Sepa más sobre el llamamiento de 10 nuevos líderes generales de la Iglesia, incluida la nueva Presidencia General de la Sociedad de Socorro.
Trang 135: Học thêm về sự kêu gọi 10 vị lãnh đạo Giáo Hội trung ương mới, kể cả Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Phụ Nữ.
Su hermana le envió apasionados llamamientos de socorro y fue molestado por los emigrantes realistas, quienes no querían la intervención armada en Francia.
Em gái ông đã gửi cho ông, mong chờ sự giúp đỡ, và ông cũng bị làm phiền bởi những người di dân bảo hoàng, vốn mong muốn sự can thiệp vũ trang vào đất Pháp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socorro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.