softcover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ softcover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ softcover trong Tiếng Anh.

Từ softcover trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải cải hoa, bìa mềm, sự cải hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ softcover

vải cải hoa

bìa mềm

sự cải hoa

Xem thêm ví dụ

The 1962 softcover edition of the novel opens: "The Southern town of Maycomb, Alabama, reminds me of the California town I grew up in.
Phiên bản tái bản bìa mềm 1962 của cuốn tiểu thuyết mở đầu bằng lời chia sẻ của Gregory Peck: "Thị trấn miền Nam Maycomb, Alabama gợi cho tôi những kì ức về những tháng ngày tại California khi tôi trưởng thành.
Rocket Raccoon & Groot: The Complete Collection (softcover, April 2013, ISBN 978-0-7851-6713-6) collects: a story from Tales to Astonish #13, the story from Marvel Preview #7, The Incredible Hulk #271, Rocket Raccoon Vol.
Danh sách xuất hiện của các siêu anh hùng Marvel Comics Rocket Raccoon & Groot: Ấn bản đầy đủ (bìa mềm, Tháng 04, 2013, ISBN 978-0-7851-6713-6) gồm: một câu truyện từ Tales to Astonish #13, câu truyện từ Marvel Preview #7, The Incredible Hulk #271, Rocket Raccoon Vol.
The other bindery line can produce about 100,000 softcover books per day.
Khâu đóng sách kia có thể sản xuất khoảng 100.000 sách bìa mềm trong một ngày.
One of the two bindery lines can produce 50,000 hardcover books or 75,000 softcover books in a single day.
Một trong hai khâu đóng sách có thể xuất bản 50.000 sách bìa cứng hoặc 75.000 sách bìa mềm chỉ trong một ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ softcover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.