sofa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sofa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sofa trong Tiếng Anh.

Từ sofa trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghế xô-fa, ghế xôfa, đi văng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sofa

ghế xô-fa

noun (upholstered seat)

ghế xôfa

noun

One day I was sitting on the sofa listening to a CD.
Vào một ngày nọ, tôi đang ngồi trên ghế xôfa nghe một dĩa nhạc CD.

đi văng

noun (upholstered seat)

Xem thêm ví dụ

In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
I left you a little gift on the sofa.
Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa.
We lay her on the sofa and took off her burqa.
Chúng ta đặt bà ta nằm trên chiếc sofa và cởi burqa của bà ta ra.
that he remove that rusting car and rotting sofa from his yard.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
You sleep on the sofa.
Anh ngủ trên so-pha.
So fuck off with your sofa units and Strinne green stripe patterns.
Vậy thì cứ kệ mẹ mấy cái sofa của anh với những mẫu sọc xanh lá Strinne.
"The City," "You Need Me, I Don't Need You" and "Sunburn" are all re-recorded versions from 2009's You Need Me EP, whereas "The A Team," "Little Bird," "Sofa" and "Homeless" originally appeared on the 2010s Loose Change EP; on later EP pressings, "The A Team" would be replaced with "Let It Out."
Ghi chú: "The City," "You Need Me, I Don't Need You" và "Sunburn" là các phiên bản thu âm lại từ EP You Need Me (2009), còn "The A Team," "Little Bird," "Sofa" và "Homeless" từng xuất hiện trước đó trong Loose Change (2010).
Then, with a last convulsion, which this time he had no more strength to combat, he slid from the sofa onto the floor.
Rồi lần này trong cơn vật vã cuối cùng, ông không thể chống lại được nữa, và lăn từ ghế dài xuống sàn nhà.
Funny... all these wonderful manuscripts, and my favorite thing about this place is still the view from the sofa.
Thật buồn cười... tất cả những bản thảo này và những thứ yêu thích về nơi này vẫn có thể nhìn được từ ghế sofa
We're here to look at a sofa.
Chúng tôi tới để xem cái sofa.
She eagerly anticipated sitting on the sofa with her mother and learning the gospel of Jesus Christ and how to live it.
Chị hăng hái tham gia ngồi trên chiếc ghế tràng kỷ với mẹ chị và học hỏi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cách thức sống theo phúc âm.
So how did these solitary creatures go from wild predator to naval officer to sofa sidekick?
Vậy làm thế nào những sinh vật đơn độc này từ thú hoang trở thành viên chức thủy quân tới bạn chung ghế sofa của ta?
On the sofa.
Anh đã sữa nó.
It made her jump and look around at the sofa by the fireplace, from which it seemed to come.
Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới.
While the majority of bases are located inside the United States itself, the Navy maintains a significant number of facilities abroad, either in U.S.-controlled territories or in foreign countries under a Status of Forces Agreement (SOFA).
Mặc dù đa số các căn cứ nằm ở Hoa Kỳ nhưng Hải quân Hoa Kỳ cũng có nhiều cơ sở vật chất ở hải ngoại, có cả tại những lãnh thổ mà Hoa Kỳ đang kiểm soát và tại các quốc gia khác theo các thỏa ước được ký kết.
You're sleeping on the sofa, Mr. Powers.
Anh ngủ trên sofa, anh Powers.
Examples of classic pieces of Italian white goods and pieces of furniture include Zanussi's washing machines and fridges, the "New Tone" sofas by Atrium, and the post-modern bookcase by Ettore Sottsass, inspired by Bob Dylan's song "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again".
Máy giặt và tủ lạnh của Zanussi là các ví dụ về hàng hoá trắng và nội thất cổ điển của Ý, hay là sofa "New Tone" của Atrium, và tủ sách kiểu hậu hiện đại của Ettore Sottsass, lấy cảm hứng từ bài hát "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" của Bob Dylan.
Blood dripping from Hitler's right temple and chin had made a large stain on the right arm of the sofa and was pooling on the carpet.
Máu rỉ ra từ thái dương và cằm phải của Hitler đã tạo ra vết bẩn lớn bên phải ghế sofa và trên thảm.
A young woman on a sofa, there.
Một thiếu phụ trên ghế sofa.
You submit the first variant, green, with an image of the green sofa.
Bạn gửi biến thể đầu tiên, màu xanh lục, với hình ảnh của chiếc trường kỷ màu xanh lục.
MW: Sitting on the sofa that night, we brainstormed and thought of all the issues facing Bali.
Ngồi trên ghế tối hôm đó, chúng tôi động não và nghĩ về những thứ thay đổi Bali.
I've been lying on that sofa for as long as I can remember.
Tôi đã nằm trên cái ghế đó lâu chết đi được.
And this is the sofa, how it will emerge from there.
Đây là ghế sofa, và bằng cách nào nó xuất hiện từ đó.
Example: For a furniture brand, bids may be adjusted if a person has browsed several sofas priced at a higher value compared to lamps that have a lower price point.
Ví dụ: Đối với một thương hiệu nội thất, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người đã duyệt một số ghế đi-văng có giá cao hơn so với các loại đèn có điểm giá thấp hơn.
Well, the sofa seems to be the worst affected.
Ghế sofa dường như là chỗ bị nhiều nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sofa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.