soggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soggy trong Tiếng Anh.

Từ soggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sũng nước, đẫm nước, ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soggy

sũng nước

adjective

đẫm nước

adjective

ẩm

adjective

Confined in a sweat box with a bloody nose, and all the tissues are soggy.
Bị nhốt trong 1 cái chỗ chật hẹp với cái mũi bị chảy máu và khăn giấy thì ẩm ướt.

Xem thêm ví dụ

It was called the Soggy Lettuce Report.
Tên bản báo cáo là "Báo cáo về Rau cải ẩm nước"
Lettuces have a habit of going soggy in the crisper drawers, don't they?
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không?
A boggy, soggy, squitchy picture truly, enough to drive a nervous man distracted.
Boggy A, sũng nước, squitchy hình ảnh thực sự, đủ để lái xe một người đàn ông thần kinh phân tâm.
Confined in a sweat box with a bloody nose, and all the tissues are soggy.
Bị nhốt trong 1 cái chỗ chật hẹp với cái mũi bị chảy máu và khăn giấy thì ẩm ướt.
Toast was soggy, but...
Bánh mì ướt nhưng...
So that awesome little kid, she came home from school last October from her half day of preschool with soggy pants on because the other kids at school were harassing her when she tried to use the girls' bathroom.
Đứa trẻ đáng yêu đó, con bé về nhà vào cuối tháng mười từ nửa buổi học ở trường mẫu giáo với chiếc quần ẩm nước vì bị các bạn ở trường bắt nạt khi mà con bé định vào phòng vệ sinh nữ.
Soggy lettuces?
À, rau cải ẩm nước
The turkey's dried out and the stuffing's all soggy.
Gà tây thì khô đét, còn nhân thì lại mềm nhũn.
During the summer, temperatures rise somewhat, and the top layer of seasonally-frozen soil melts, leaving the ground very soggy.
Trong mùa hè, nhiệt độ nâng lên một chút và lớp trên cùng của tầng băng giá vĩnh cửu bị tan chảy, để lại mặt đất cực kỳ sũng nước.
Sorry, sweetheart, but this all-day sucker is down to the soggy stick.
Xin lỗi, em yêu, nhưng anh đã chán quá rồi.
Everything will be soggy again.
Chúng sẽ lại ướt đẫm cho xem.
In the U.K., this is such a problem that there was a government report a few years ago that actually said the second biggest offender of wasted food in the U.K. is the soggy lettuce.
Đây thật sự là một vấn đề ở xứ sở sương mù, nước Anh thậm chí đã có một báo cáo cấp nhà nước về vấn đề này cách đây vài năm chỉ ra rằng kẻ tội phạm lớn thứ hai trong việc lãng phí đồ ăn ở Anh quốc là rau cải ẩm nước
When we ran to the back yard, it was covered with a feeble layer of soggy snow.
Khi chúng tôi chạy ra sân sau, nó đã phủ một lớp tuyết mềm mỏng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.