속도 제한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 속도 제한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 속도 제한 trong Tiếng Hàn.
Từ 속도 제한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tốc độ tối đa, giới hạn tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 속도 제한
tốc độ tối đa
|
giới hạn tốc độ
|
Xem thêm ví dụ
그래서 우리가 처음 한 일은 운전자의 행동을 바꾸는 거였어요. 그래서 속도 제한을 만들고 벌금을 물어 지키게 만들었죠. Cách phản ứng đầu tiên của ta là cố thay đổi hành vi của người lái xe, nên ta đã nghĩ ra giới hạn tốc độ và buộc họ nộp phạt. |
예를 들어, 도로에는 속도 제한을 알리는 표지판이 있어서 분명한 메시지를 전달하는데도 많은 사람이 그것을 무시해 버립니다. Hãy xem một minh họa: Nhiều người thấy các biển báo tốc độ trên đường đi nhưng lại không chấp hành. |
팁: 제한 속도 기능을 사용할 수 있는 위치에서 내비게이션을 사용하는 동안 제한 속도 [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit]를 탭하면 속도계를 사용 또는 사용 중지할 수 있습니다. Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường. |
늘 그렇죠. 다들 제한속도 이상으로 달리는 게 보통이죠. Chúng ta luôn đi nhanh hơn tốc độ giới hạn. |
자 그럼 개인별 자료에서 출발합니다. 지금 달리고 있는 도로의 제한속도는 시속 25마일입니다. 물론 이 보다 빨리 달리고 있죠. Bạn sẽ bắt đầu với dữ liệu cá nhân ở đó tốc độ giới hạn trên đường ở thời điểm đó là 25, và đương nhiên, bạn đang đi nhanh hơn tốc độ này. |
6월 6일 제한 속도가 걸린 채로 운행이 재개되었고, 6월 12일 완전히 재개되었다. Nó thực hiện cuộc chạy thử hết tốc độ vào ngày 6 tháng 7, và tiếp tục công việc cho đến ngày 12 tháng 7. |
그러므로 우리가 사는 이 세상은 더이상 과학의 속도가 무제한이 아니라 우리 상상력으로 제어할 수 있는 신기한 곳이 되었습니다. XL: Thực tế, chúng ta đang sống trong những giây phút thú vị nơi mà khoa học không có giới hạn mà nó chỉ bị giới hạn bởi trí tưởng tượng của chúng ta. |
제한 속도 기능을 사용할 수 있는 위치에서 주행 속도가 너무 빠르면 앱의 속도계가 경고해 줍니다. Nếu tính năng Giới hạn tốc độ có thể dùng được ở vị trí của bạn, đồng hồ tốc độ trong ứng dụng sẽ cho biết bạn có đang lái xe quá nhanh hay không. |
운전자가 제한 속도를 크게 넘어 급커브를 돌다가 사고를 당하는 경우, 차를 만든 회사가 책임을 져야 합니까? Vậy nhà sản xuất xe có phải chịu trách nhiệm về tai nạn đó không? |
늘 그렇죠. 다들 제한속도 이상으로 달리는 게 보통이죠. Chúng ta luôn như vậy. |
현재 그의 제한된 시간은 빠른 속도로 끝나 가고 있습니다. Thời gian có hạn của hắn đang nhanh chóng đi đến hồi chấm dứt. |
시간 제한 없이 여러분과는 다른 리듬과 속도로 언제든지 시도할 수 있지요. 그리고 여러분과 실시간으로 연결되어 있다는 환상을 갖게 됩니다. Lựa chọn là tùy vào bạn, nhưng không phải liên tục vì lợi ích của nó. |
속도제한도 필요할까요? Giới hạn tốc độ thì sao? |
속도 제한을 지키며 달리는 차들을 따라붙는—너무 바싹 따라가며 주행하는—사람들도 있다. Những người khác thì bám đuôi—theo quá sát—đằng sau xe chạy đúng tốc độ giới hạn. |
그러한 믿음은 속도 제한이나 교통 신호를 무시한다든가 알코올이나 마약에 취한 상태에서 운전하는 것 같은 어리석은 행동을 하도록 부추기지 않는가? Phải chăng điều đó khuyến khích người ta hành động liều lĩnh dại dột hay sao như là chạy xe quá tốc độ và vi phạm luật lệ lưu thông hoặc lái xe khi say rượu hay đã dùng ma túy? |
즉 시민의 복지와 사회의 질서를 증진시키는 것이라는 것입니다. 따라서 정부들은 살인과 도둑질과 같은 반사회적인 행위에 형을 가하고 속도 제한과 주차법과 같은 법규를 제정합니다. Bởi vậy, họ trừng phạt các hành vi chống lại xã hội như giết người và trộm cắp, và đặt ra luật lệ như hạn chế vận tốc lưu thông và luật đậu xe. |
사이트의 방문자가 하루 백만 명 이상이면 Google의 크롤링 속도를 제한하지 않는 것이 좋습니다. Nếu trang web của bạn có hơn một triệu lượt truy cập mỗi ngày, thì bạn không nên giới hạn tốc độ thu thập thông tin của Google. |
제한 속도를 초과하면 속도 표시기의 색상이 바뀝니다. Chỉ báo tốc độ sẽ thay đổi màu sắc nếu bạn chạy quá giới hạn tốc độ. |
그러나, 빠른 축 이동이 자동으로 최대 25% 로 제한 그리고 프로그램에서 명령 스핀 들 속도 750 rpm을 초과할 수 없습니다. Tuy nhiên, di chuyển nhanh chóng trục là tự động giới hạn đến 25% tối đa và tốc độ trục chính lệnh trong chương trình của bạn có thể không vượt quá 750 rpm |
크롤링을 지나치게 제한하지 않도록 Google Search Console에서 크롤링 속도를 낮게 설정했는지 확인하세요. Để đảm bảo rằng bạn không hạn chế quá mức việc thu thập dữ liệu, vui lòng kiểm tra xem bạn có đặt tốc độ thu thập dữ liệu thấp trong Google Search Console hay không. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 속도 제한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ liên quan tới 속도 제한
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.