solidaridad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solidaridad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidaridad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solidaridad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoàn kết, tình đoàn kết, sự đoàn kết, sự liên đới, sự liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solidaridad

đoàn kết

(solidarity)

tình đoàn kết

(solidarity)

sự đoàn kết

(solidarity)

sự liên đới

sự liên kết

(solidarity)

Xem thêm ví dụ

La asociación empresarial crea un modelo no tan tradicional basado en la solidaridad u "orgánico", sino una forma lógica de "solidaridad mecánica" (Durkheim, 1893).
Hợp tác kinh doanh tạo ra một sự đoàn kết dựa trên truyền thống hoặc "hữu cơ", mà là một hình thức hợp lý của "đoàn kết cơ học" (Durkheim, 1893).
Éramos un país que se estaba beneficiando de la solidaridad de la Unión Europea.
Chúng tôi là một đất nước được hưởng lợi từ sự hợp nhất của Liên minh Châu Âu.
En 1997 apoyó y ayudó a organizar un nuevo partido llamado Acción Electoral Solidaridad (Akcja Wyborcza Solidarność), que ganó las elecciones al parlamento.
Năm 1997 Wałęsa ủng hộ và giúp tổ chức một đảng chính trị mới gọi là "Hành động Cử tri Đoàn kết" (Akcja Wyborcza Solidarność) và đảng này đã thắng trong cuộc bầu cử nghị viện.
Para explorar otros caminos debemos salir de la nube, necesitamos otras emociones, la solidaridad, el apoyo, la esperanza, que vienen con la conexión con otra persona, como en la improvisación, en la ciencia, es mejor ir hacia lo desconocido juntos.
Nếu muốn khám phá những con đường nguy hiểm cần thoát ra khỏi đám mây, bạn cần những cảm xúc khác -- đoàn kết, hỗ trợ, hi vọng -- những thứ đến từ kết nối với người khác, giống như kịch ứng biến vậy, trong khoa học, tốt nhất là hãy cùng nhau đi đến nơi không biết.
Los ideales comunistas de justicia, igualdad, solidaridad y relaciones pacíficas eran atrayentes para quienes habíamos sufrido los estragos de la guerra.
Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh.
Cuentan: “Casi de inmediato, nuestros hermanos y hermanas espirituales nos hicieron muchísimas llamadas sinceras de apoyo y solidaridad.
Họ giải thích: “Hầu như ngay lập tức không biết bao nhiêu anh chị thiêng liêng thành tâm gọi điện thoại đến để nâng đỡ và tỏ lòng thương cảm đối với chúng tôi.
Aunque el conjunto de los valores, que son el fundamento de la sociedad, provenga del Evangelio –como el sentido de la dignidad de la persona, de la solidaridad, del trabajo y de la familia–, se constata una especie de “eclipse de Dios”, una cierta amnesia, más aún, un verdadero rechazo del cristianismo y una negación del tesoro de la fe recibida, con el riesgo de perder aquello que más profundamente nos caracteriza.
Trong khi tất cả các giá trị làm nền tảng cho xã hội xuất phát từ Tin Mừng - như cảm thức về phẩm giá con người, tình liên đới, lao công và gia đình -, người ta nhận thấy một sự ”che khuất Thiên Chúa”, một sự mất trí nhớ, thậm chí một sự chối bỏ thực sự đối với Kitô giáo và một sự phủ nhận kho tàng đức tin đã nhận lãnh, đến độ có nguy cơ đánh mất chính căn tính sâu xa của mình.
Y Europa no ha sido capaz de hacerlo, porque en el fondo, Europa está dividida porque no hay solidaridad en el proyecto europeo.
Và Châu Âu cũng đã không làm được điều đó vì cơ bản là Châu Âu đang chia rẽ bởi thiếu sự đoàn kết trong dự án Châu Âu.
Nuestra solidaridad con las familias de los fallecidos y personas afectadas.
Ông cũng bày tỏ lời chia buồn với nạn nhân và thân nhân những người bị nạn.
En los últimos 20 años, el Movimiento de Oyentes de Voces ha establecido redes de oyentes de voces en 26 países en los 5 continentes, trabajan juntos para promover la dignidad, solidaridad y empoderamiento de las personas con enfermedad mental, para crear un nuevo lenguaje y práctica de esperanza, que, en su centro mismo, yace en una creencia inquebrantable en el poder del individuo.
Trong vòng 20 năm qua, Phong trào Thanh thính đã xây dựng những mạng lưới người thanh thính ở 26 quốc gia khắp năm châu, làm việc cùng nhau để thúc đẩy phẩm giá, sự đoàn kết và tiếp sức cho những người trong cơn khủng hoảng tâm lý, tạo ra một ngôn ngữ và thông lệ mới của hi vọng, mà ở trung tâm nó là một niềm tin không thể lay chuyển vào sức mạnh của từng cá nhân.
La OUA fue diseñado para promover la unidad y la solidaridad de los Estados africanos, para coordinar e intensificar la cooperación y los esfuerzos por lograr una vida mejor para los pueblos de África, para defender su soberanía, para erradicar todas las formas de colonialismo en África y promover la cooperación internacional...
OAU được thành lập với mục đích thúc đẩy sự thống nhất và đoàn kết của các quốc gia châu Phi; phối hợp và tăng cường sự hợp tác và các nỗ lực tạo lập một cuộc sống tốt đẹp hơn cho người dân châu Phi; bảo vệ chủ quyền; xoá bỏ mọi hình thức chủ nghĩa thực dân tại châu PHi và tăng cường hợp tác quốc tế...
En contraste con esa realidad, el Peñón de Gibraltar fue recientemente el telón de fondo de una manifestación de solidaridad y unidad que raramente se ve en el mundo actual.
Ngược lại, mới đây Mũi đá Gibraltar là hậu cảnh cho sự bày tỏ tinh thần hợp tác và đoàn kết hiếm có trên thế giới ngày nay.
Un canto que alaba el sentimiento y el consuelo de la solidaridad.
Một bài hát ca ngợi cảm xúc và sự thoải mái của tình đoàn kết.
La palabra del idioma original que se traduce “bondad amorosa” puede verterse también “amor leal”, y conlleva la idea de fidelidad, solidaridad y lealtad.
Trong nguyên ngữ, từ dịch là “sự nhân-từ” cũng có thể dịch là “lòng yêu thương trung tín”, và nó nói lên sự trung thành và đoàn kết.
Solo la educación en fraternidad, en una solidaridad concreta, puede superar la "cultura del descarte", que no trata solo de alimentos y bienes, sino ante todo de personas marginadas de sistemas tecno-económicos, en cuyo centro, sin percatarse, a menudo ya no está más el hombre, sino los productos del hombre.
Bằng cách giáo dục con người về tình đoàn kết thực sự, chúng ta mới có thể vượt qua một "nền văn hoá lãng phí," đó không chỉ liên quan đến hàng hoá hoặc thực phẩm, mà trước hết, đó là sự lãng phí con người, những người bị gạt ra khỏi hệ thống kinh tế - khoa học công nghệ của chúng ta, nền kinh tế đó, một cách vô tình, từng bước một, đang lấy yếu tố cốt lõi là sản xuất hàng hoá, thay vì chú trọng đến con người.
Sin embargo, decidida a no dejar que este incidente me hiciera perder la fe en la solidaridad de mi comunidad o en la humanidad en general, recordé los ataques terroristas de julio del 2005 en el transporte público londinense y cómo el alcalde de Londres por aquel entonces y de hecho, mis propios padres, habían insistido en que todos volviéramos a usar el metro al día siguiente, de modo que aquello que nos había hecho sentir inseguros no nos defina o cambie.
Nhưng, để sự cố này không làm tôi mất niềm tin vào sự đoàn kết của cộng đồng tôi và toàn thể nhân loại, tôi nhớ lại sự kiện đánh bom khủng bố 7/7 vào tháng 7 năm 2005 tại giao thông London và cách những lãnh đạo của London thời điểm đó và cả bố mẹ tôi nữa, đã khăng khăng rằng chúng tôi sẽ trở lại đường ngầm hôm sau chúng tôi nhất định không bị thay đổi bởi những người làm ta thấy nguy hiểm.
La palabra congregación se traduce del término griego ek·kle·sí·a, que conlleva las ideas de solidaridad y apoyo mutuo [w99-S 15/5 pág.
Chữ Hy Lạp ek·kle·siʹa được dịch là “hội thánh” bao hàm ý tưởng của sự thống nhất và tương trợ lẫn nhau. [w 15/5/99 trg 25 đ.
Vamos a entenderla como coraje, esperanza, confianza, solidaridad, la creencia fundamental de que los humanos pueden unirse y pueden ayudarse mutuamente para mejorar el destino de la humanidad.
Hãy hiểu nó như lòng can đảm, hy vọng, tin tưởng, đoàn kết, niềm tin cơ bản rằng con người có thể đến với nhau và có thể giúp đỡ nhau vì số phận tốt hơn của nhân loại.
Es un lugar donde vamos por amistad, por solidaridad y por consuelo.
Đó là nơi chúng tôi tìm thấy tình bạn, sự gắn kết và khuây khỏa
Requeriría de una gran solidaridad y apoyo de otros países y requeriría de ideas creativas del tipo de las que se nos ocurren cuando tenemos que poner una estación espacial en el aire.
Nó cũng sẽ cần một sự đoàn kết và sự trợ giúp lớn từ các nước khác, và sẽ cần rất nhiều ý tưởng giàu trí tưởng tượng mà chúng ta mang đến với nhau khi ta cần một trạm không gian trong không khí.
En 2013, fue galardonado con la Cruz de la Libertad y Solidaridad.
Trong năm 2013, Morawiecki đã được trao tặng Cross of Freedom and Solidarity.
Malaca y otros estados malayos al sur de Tambralinga se habían hecho musulmanes a comienzos del siglo y posteriormente el Islam sirvió como símbolo de solidaridad malaya contra los tailandeses.
Malacca và các quốc gia Malay khác ở phía Nam của Tambralinga đã theo đạo Hồi từ đầu thế kỷ và do đó, Hồi giáo đã là một biểu tượng của sự đoàn kết của người Malay chống lại người Thái.
Frente a la miseria y el sufrimiento, millones de ONG prueban que la solidaridad entre los pueblos es más fuerte que el egoísmo de las naciones.
Trong cuộc chiến với đói nghèo, hàng triệu tổ chức phi chính phủ chứng minh rằng sự đoàn kết giữa các dân tộc mạnh hơn tính ích kỉ quốc gia.
Esto no es favoritismo es solidaridad.
Vậy thì đây không phải về chuyện thiên vị, mà là về tinh thần đoàn kết.
Podríamos empezar con un fondo de solidaridad.
Chúng ta nên lập một quỹ dự phòng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidaridad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.