solicitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solicitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solicitar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solicitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu cầu, hỏi, cầu xin, xin, thỉnh cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solicitar

yêu cầu

(seek)

hỏi

(enquire)

cầu xin

(pray)

xin

(pray)

thỉnh cầu

(seek)

Xem thêm ví dụ

5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Se pueden solicitar en el guardarropa.
Cô xin phép đi vào phòng thay đồ.
Cuando un administrador del local inicia sesión en Google My Business, puede solicitar ser el administrador o el propietario de una ficha verificada.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Además, su cuenta permanecerá suspendida o en estado de PID y no podrá solicitar otra revisión.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
¿Por qué solicitar seguir encubierto?
Tại sao cô yêu cầu hoạt động bí mật?
Sin embargo, pudiera solicitar al auditorio que, durante la lectura, trate de determinar qué consejos brinda el texto para afrontar la situación.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
A continuación, debe consultar las siguientes recomendaciones para solicitar una revisión:
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
En las emisiones lineales en directo, el reproductor de vídeo debe hacer una solicitud de anuncio de Ad Manager para mostrar un anuncio pre-roll a un usuario antes de solicitar la emisión en directo DAI de Ad Manager.
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
Recuerde que cuando Dios le dijo que le solicitara lo que quisiera, el rey le pidió sabiduría para guiar al pueblo.
Hẳn chúng ta còn nhớ khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-lô-môn cầu xin bất cứ điều gì, vua đã xin sự khôn ngoan để biết cách cai trị dân.
Si tienes un nombre corto, obtendrás una URL corta para solicitar reseñas a tus clientes.
Nếu đã có tên ngắn, bạn sẽ nhận được một URL ngắn để yêu cầu khách hàng đánh giá.
Si no ha recibido el PIN, o se ha perdido, puede solicitar uno de sustitución.
Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế.
Estos sitios o apps de terceros pueden solicitar el nombre, la dirección de correo electrónico y la foto de perfil que estén asociados a tu cuenta.
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
Si una cuenta no cumple las políticas, es posible corregir el problema en cuestión y solicitar que se reactive.
Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại.
La función Simular solicitud muestra qué línea de pedido ganaría si tuviera que volver a solicitar el espacio publicitario.
Tính năng yêu cầu Mô phỏng cho bạn thấy mục hàng nào sẽ thắng nếu bạn định yêu cầu vùng quảng cáo lần nữa.
Debes cumplir los requisitos previos de Google Ad Grants y tener una cuenta de Google Ads configurada correctamente para solicitar la activación.
Bạn cần đạt điều kiện tối thiểu để đăng ký Google Ad Grants, sau đó định cấu hình tài khoản Google Ads chính xác để gửi yêu cầu kích hoạt.
No obstante, para proteger totalmente el contenido de una página, debes usar métodos de autorización adecuados, como solicitar contraseñas de usuario o quitar la página del sitio web.
Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn.
Recuerde que solo puede solicitar un número limitado de revisiones cada mes.
Xin lưu ý rằng có hạn mức hằng tháng về số lượt xem xét mà bạn có thể yêu cầu.
Cualquiera que lo desee puede solicitar que lo acompañen en el ministerio.
Ai muốn đi chung với anh hoặc vợ anh thì có thể đăng ký trước.
Me emociona contarles que hoy se puede solicitar, por primera vez, una tarjeta de residencia de reemplazo totalmente en línea sin que nadie toque un papel.
Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả.
Si tienes la propiedad exclusiva del contenido marcado y este cumple las directrices sobre referencias de Content ID, haz clic en Solicitar una nueva evaluación.
Nếu bạn sở hữu độc quyền nội dung bị gắn cờ và nội dung đó tuân thủ nguyên tắc tham chiếu Content ID, hãy nhấp vào Yêu cầu đánh giá lại.
Muestre el cupón de la última página, el cual se puede utilizar para solicitar un estudio bíblico gratuito.
Chỉ cho thấy phiếu ở mặt sau ghi hướng dẫn để yêu cầu được học hỏi Kinh Thánh miễn phí tại nhà.
Sé que esto es muy indecoroso, pero quisiera solicitar el privilegio de hablar con la Srta. Bennet.
Tôi biết thế này thật khiếm nhã, nhưng tôi có thể nói chuyện với cô Bennet.
¿Acaso deberíamos, como Gedeón, solicitar a Jehová una señal en un “vellón de lana” para que nos señalara lo que tenemos que hacer?
Giống như Ghê-đê-ôn, chúng ta có nên xin ‘những trắc nghiệm bộ lông chiên’, những dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va tỏ cho chúng ta biết quyết định nào là đúng không?
Puedes solicitar al FOS que revise una reclamación si:
Bạn có thể yêu cầu FOS xem xét đơn khiếu nại của mình nếu:
Y Jane escribe para solicitar la asistencia inmediata de mi tío.
Jane viết thư xin cậu tôi giúp đỡ

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solicitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.