solitario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solitario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solitario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solitario trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đơn độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solitario

đơn độc

adjective

Hank no era un asesino solitario con rencor.
Hank không phải là một kẻ sát thủ đơn độc hành động vì thù hận đâu.

Xem thêm ví dụ

¿Todavía juegas al Solitario?
Lại còn chơi bài à?
Se acabaron las noches solitarias.
Không còn những đêm cô đơn nữa.
Así terminé en solitario, porque dejé saber mis sentimientos.
Thế là tôi đơn độc, vì tôi chia sẽ xúc cảm của mình.
Recuerden cuando asistieron al funeral de un ser querido, lo que sintieron en el corazón cuando se alejaban del cementerio y miraron hacia atrás para ver el solitario ataúd, preguntándose si su corazón se rompería.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Es muy posible que tenga un empleo solitario o uno que en el que se siente despojado de su identidad.
Rất có thể hắn có công việc ở nơi vắng vẻ hay công việc mà hắn cảm thấy tước đoạt hắn khỏi nhân dạng hắn.
Tiene una vida tan solitaria.
Cuộc đời ổng cô đơn quá.
Llegó a ser reconocido como artista en solitario después de prestar su voz y haber coescrito los coros para las canciones «Nothin' on You» de B.o.B, y «Billionaire» de Travie McCoy.
Bruno Mars được ghi nhận là một nghệ sĩ hát đơn thực sự sau khi anh góp giọng và đồng sáng tác các bài hát "Nothin' on You" của B.o.B và "Billionaire" của Travie McCoy.
Pongan al Sr. Lucas en solitario.
Đưa Lucas vào phòng biệt giam.
Así que pronto, el árbol tendrá una lista de quién ronda por allí, que puede ayudar a los solitarios a evitar una pelea.
Nên cái cây có thể liệt kê được con gấu nào đến, giúp chúng khỏi phải tranh giành lẫn nhau.
Se trata de tu vida solitaria y miserable.
Là về cuộc sống cô đơn, khổ sở của anh.
3 A este solitario profeta le espera el día más extraordinario de su vida.
3 Đây là ngày quan trọng nhất đời nhà tiên tri đơn độc này.
El 20 de enero, un solitario Kawanishi H8K bombardeó Espíritu Santo.
Ngày 20 tháng 1, một oanh tạc cơ Kawanishi H8K ném bom Espiritu Santo.
La criatura camina en dos piernas y ha sido reportado en solitario como en grupos pequeños.
Sinh vật này đi bằng hai chân và đã có người tự nhận là đã thấy nó cô độc hay di chuyển trong thị tộc nhỏ.
No hay nada más solitario ni aterrador que no sentirse escuchado ".
Vì không có gì cô quạnh hơn... hay thảm thương hơn... việc không được lắng nghe ".
Muchos mexicanos creen que estos asesinos surgen por el fracaso de la familia y que sólo un solitario enajenado se vuelve asesino en serie.
Nhiều người Mexico tin rằng những kẻ giết người hàng loạt là kết quả của đổ vỡ gia đình, tạo ra người bị xa lánh mà trở thành kẻ giết người.
Desde lejos, parece un solitario centinela en un vasto desierto.
Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn rộng lớn.
La lección que todas las parejas de novios pueden aprender es clara: deben evitar los lugares solitarios.
Bài học rút ra là trong thời kỳ tìm hiểu nhau, các cặp nam nữ nên tránh những nơi vắng vẻ.
Nos estamos acostumbrando a una nueva forma de estar juntos en solitario.
Chúng ta đang dần quen với cách mới để tất cả cùng nhau ở một mình.
La pieza comienza con Adele recorriendo un camino solitario.
Video bắt đầu với cảnh quay một con đường ở Paris và Adele đang đi trên con đường đó một mình.
Solía tener el los hijos de otro destino, pero ahora estoy solo, uh, una súper estrella solitaria.
Tớ từng có mơ ước về những số phận khác, nhưng giờ thì tớ, ờ... là một siêu sao đơn độc.
Él se encontraba sirviendo en un lugar lejano, aislado, echando de menos su casa y solitario.
Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn.
Y luego, en 2013, retomando todo este asunto y el nuevo estigma de la soledad, lancé una nueva línea de ayuda nacional en el Reino Unido para personas mayores, llamada The Silver Line, que está para apoyar a personas mayores solitarias y aisladas.
Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn.
Seguro me pondrán en solitario por eso.
Tự dính líu vào chuyện này.
“El caso del Sol como estrella solitaria parece ser, por tanto, poco común”, escribe el astrónomo Kenneth J.
“Vậy thì việc mặt trời là một ngôi sao đơn độc dường như là một trường hợp hơi lạ thường”, nhà thiên văn học Kenneth J.
Horrorizado, mi colega permaneció atrás para ordenar sus pensamientos y para grabar lo que pudo el resto de la tarde, y esa noche, capturó un acontecimiento notable: el solitario castor macho sobreviviente nadaba en círculos lentos
Sợ hãi, đồng nghiệp của tôi ở lại phía sau để thu thập suy nghĩ của mình và để ghi lại bất cứ điều gì ông có thể phần còn lại của buổi chiều, và chiều tối hôm đó, ông bắt giữ một sự kiện đáng chú ý: các hải ly tỷ duy nhất còn sống sót bơi trong vòng kết nối chậm khóc thống thiết cho cái chết của bạn tình và con cái mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solitario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.