sopperire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sopperire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopperire trong Tiếng Ý.

Từ sopperire trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ khuyết, chu cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sopperire

bổ khuyết

verb

chu cấp

verb

Xem thêm ví dụ

La natura ha imparato a compensare, e le femmine depongono più covate per sopperire a queste eventualità.
Tự nhiên đã đền bù cho việc này với việc các con rùa cái đẻ rất nhiều trứng để vượt qua sự mất mát này.
Forse la necessità era impellente, non c’erano altri familiari disponibili o la congregazione locale non era in grado di sopperire al bisogno.
Có thể là cha mẹ họ rất cần được chăm sóc, có lẽ không ai khác trong gia đình có thể giúp đỡ được, hoặc hội thánh địa phương không thể giúp những gì cần thiết.
Forse posso sopperire con la gentilezza allora.
Có lẽ em sẽ cố gắng bằng sự dịu dàng của mình.
E'un tentativo disperato di sopperire alla mancanza di calcio.
Họ cố hết sức thay thế lượng can-xi bị mất.
La sua esistenza è stata rivelata nel settembre del 2012, e le autorità russe hanno dichiarato che il contenuto del giacimento consisterebbe in "trilioni di carati" (centinaia di migliaia di tonnellate) e che ci sarebbero abbastanza diamanti da sopperire alle richieste globali per 3000 anni (pur considerandoe la difficoltà a raggiungere il giacimento).
Trong tháng 9 năm 2012, Nga đã chính thức tuyên bố có dự trữ kim cương lớn dưới miệng núi lửa có chứa "hàng nghìn tỷ cara" (hàng trăm ngàn tấn) và tuyên bố có đủ kim cương trong khu vực này để đảm bảo nhu cầu kim cương cho toàn cầu trong 3.000 năm tới.
Cosa hanno fatto alcuni per sopperire ai bisogni dei genitori?
Một số người sắp đặt thế nào để lo cho nhu cầu của cha mẹ?
Così si innesca un circolo vizioso: il governo aumenta le tasse per sopperire alle perdite e questo a sua volta genera ancor più corruzione.
Một vòng luẩn quẩn diễn ra—chính phủ tăng thuế để bù đắp cho những thất thoát ấy, rốt cuộc điều này tiếp tục càng làm cho nạn tham nhũng gia tăng.
In alcune strutture viene usata anche la camera iperbarica per sopperire al bisogno di ossigeno del paziente che ha perso molto sangue.
Ở một số bệnh viện, các bác sĩ cũng dùng phòng oxy có áp suất cao để bổ sung nhu cầu oxy của một bệnh nhân đã mất nhiều máu.
I big data ci offrono intuizioni su larga scala ed usano al meglio l'intelligenza artificiale, mentre i dati densi ci aiutano a sopperire alla mancanza di contesto che nasce dal rendere utilizzabili i big data e usare bene l'intelligenza umana.
Dữ liệu lớn có thể đem đến những thông tin theo quy mô và tận dụng tối đa trí tuệ của máy, trong khi dữ liệu dày có thể giúp ta cứu vớt những mất mát ngữ cảnh mà để làm cho dữ liệu lớn có thể dùng được, và tối đa hóa trí tuệ con người.
Per sopperire alla penuria di metallo, 1051 velivoli prodotti in Canada ebbero la fusoliera con struttura in legno.
Để khắc phục vấn đề thiếu nguyên liệu thép, 1.051 chiếc Mk V Anson do Canada chế tạo có khung thân làm từ gỗ ép.
(Efesini 5:1, 2) Esaminiamo in quali modi i figli, gli anziani di congregazione e i singoli cristiani possono sopperire alle necessità dei componenti della nostra fratellanza mondiale che sono più avanti negli anni.
(Ê-phê-sô 5:1, 2) Chúng ta hãy xem xét những cách mà con cái, các giám thị hội thánh, và mỗi tín đồ có thể chăm lo cho nhu cầu những người lớn tuổi trong đoàn thể anh em của chúng ta.
6 Molti figli adulti hanno agito con amore e abnegazione per sopperire ai bisogni dei genitori infermi.
6 Nhiều người con trưởng thành đã đáp ứng nhu cầu của cha mẹ già yếu với tình yêu thương và lòng hy sinh.
In ogni caso, i cristiani della Giudea vennero a trovarsi in gravi difficoltà e Paolo voleva fare il possibile per sopperire alle loro necessità.
Dù sao, tín đồ đấng Christ người Giu-đê ở trong tình thế cơ cực, và Phao-lô muốn chắc chắn rằng những nhu cầu của họ được chăm lo.
Altrimenti, o se non esistono provvedimenti del genere, i figli che onorano i genitori faranno il possibile per sopperire a qualunque effettiva mancanza.
Nếu không đủ, hoặc nếu không có chương trình trợ cấp nào cả, con cái thảo kính cha mẹ sẽ làm hết sức mình để bổ túc những thiếu sót.
Per sopperire a queste carenze occorre sforzarsi diligentemente di coltivare la padronanza di sé.
Muốn khắc phục những thiếu sót như thế đòi hỏi phải siêng năng cố gắng vun trồng tính tự chủ.
In tutto il mondo, ci sono quasi 28.000 vescovi che vanno alla ricerca dei poveri per sopperire alle loro necessità.
Trên khắp thế giới, 28.000 giám trợ tìm kiếm người nghèo khó để lo liệu cho nhu cầu của họ.
Così noi dobbiamo sopperire per mantenere un equilibrio.
Vì thế, chúng tôi sẽ bổ sung tất cả số lượng... để khiến mọi thứ được cân bằng.
Aveva veramente il dono di sopperire alle mie necessità e aiutarmi a star bene.
Bà thật sự được ban phước trong khả năng giúp đỡ các nhu cầu của tôi và giúp tôi bình phục.
Dio può sopperire alle nostre lacune se contiamo su di lui per avere forza e sapienza. — Filippesi 4:13; Giacomo 4:17; 1 Pietro 4:11.
Đức Chúa Trời có thể bù đắp những thiếu sót nếu chúng ta tin cậy nơi sức mạnh và sự khôn ngoan của Ngài.—Phi-líp 4:13; Gia-cơ 4:17; 1 Phi-e-rơ 4:11.
10. (a) Cosa succede ai figli quando i genitori cercano di sopperire alla propria assenza con i regali?
10. (a) Việc cha mẹ tặng quà để bù đắp cho sự vắng mặt của mình có thể tác động thế nào đến con cái?
Col passare del tempo, le comunità di utenti del C condivisero idee ed implementazioni di quelle che ora noi chiamiamo librerie standard del C per sopperire a queste mancanze.
Theo thời gian, người trong cộng đồng của C đã chia sẻ nhau các ý tưởng và xây dựng nên cái mà ngày nay ta gọi là thư viện chuẩn C để cung ứng các chức năng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopperire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.