sopportazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sopportazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopportazione trong Tiếng Ý.
Từ sopportazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính chịu đựng, tính nhẫn nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sopportazione
tính chịu đựngnoun |
tính nhẫn nạinoun |
Xem thêm ví dụ
(Luca 7:37-50; 19:2-10) Anziché giudicare gli altri dall’aspetto esteriore, Gesù imitava la benignità, la sopportazione e la longanimità del Padre suo per cercare di condurli al pentimento. (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
Tuttavia, Alma e i suoi seguaci vennero rafforzati e la loro accresciuta capacità di sopportazione e la loro forza resero più leggeri i fardelli che portavano. Nhưng An Ma và những tín đồ của ông đã được củng cố, và khả năng cùng sức mạnh được gia tăng của ông đã làm cho gánh nặng mà họ đang mang được nhẹ nhàng hơn. |
Ho un'alta sopportazione del dolore. Tôi giỏi chịu đau lắm. |
In quali modi lo spirito di sopportazione e la perseveranza possono essere messi alla prova dentro la congregazione, e come ci aiuterà a reagire l’amore? Tính chịu đựng của chúng ta có thể bị thử thách qua những cách nào trong hội thánh, và tình yêu thương sẽ giúp chúng ta phản ứng ra sao? |
15 La grande superiorità dell’amore si vede anche quando lo si paragona con la longanimità, la paziente sopportazione di un torto o di una provocazione. 15 Vai trò trọng nhất của tình yêu thương cũng thấy được khi so sánh với tính nhịn nhục, kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hay sự khiêu khích. |
Sia le espressioni ebraiche che quelle greche tradotte “longanimità” includono l’idea di pazienza, sopportazione e lentezza all’ira. Cả trong tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng Hy Lạp, cụm từ được dịch ra là “nhịn nhục” đều hàm ý kiên nhẫn, kiềm chế và chậm giận. |
Pazienza e sopportazione possono aiutarci a far fronte alle piccole offese che riceviamo dagli altri, senza che la pace della congregazione venga turbata. — 1 Corinti 16:14. Tính kiên nhẫn và tính tự chủ có thể giúp chúng ta đương đầu với những sự va chạm nhẹ chúng ta gặp phải trong khi giao dịch với người khác—mà không phá rối sự bình an trong hội thánh (I Cô-rinh-tô 16:14). |
C'è un limite alla sopportazione, alla merda che uno può ingoiare prima di non riuscire più a tenerla dentro, no? Người ta chỉ có thể chịu đến thế, chỉ có thể nuốt hận đến thế trước khi bùng nổ. |
Mi dispiace, ma la mia sopportazione ha un limite. Xin lỗi, 1 người đàn ông chỉ có thể làm được tới đó. |
Una domanda sulla vita dopo la morte fu suscitata circa 3.500 anni fa da Giobbe, personaggio che visse in Oriente, e che è noto per la sua paziente sopportazione delle sofferenze. Khoảng 3.500 năm trước đây, một người ở Đông phương tên Gióp được nhiều người biết đến vì đã bền bỉ chịu đựng trước sự khổ đau, đã nêu lên câu hỏi về sự sống sau khi chết. |
Negli anni trascorsi da che il peccato ha guastato la relazione fra Geova e la sua creazione umana, Egli ha mostrato paziente sopportazione e ha fornito il mezzo mediante cui gli esseri umani pentiti possono migliorare la loro relazione con lui. Ngay từ khi mối quan hệ giữa Ngài với loài người bị sứt mẻ do tội lỗi con người, Đấng Tạo Hóa đã kiên nhẫn chịu đựng và sắp đặt phương tiện để qua đó những người biết ăn năn có thể cải thiện mối quan hệ với Ngài. |
5 Queste parole indicano che Geova, in questo periodo in cui sta mostrando sopportazione, porta avanti il suo glorioso proposito e mostra misericordia ad alcuni vasi umani. 5 Như những lời trên cho thấy, trong giai đoạn nhịn nhục hiện tại, Đức Giê-hô-va tiến hành việc thực thi ý định huy hoàng của Ngài và bày tỏ sự thương xót đối với một số bình tức là loài người. |
2 Mostrando sopportazione: Quando incontriamo apatia o opposizione nel ministero, la sopportazione ci aiuterà a perseverare nella predicazione. 2 Bằng cách chịu đựng: Khi gặp người lãnh đạm hay người chống đối thánh chức của chúng ta, tính chịu đựng sẽ giúp chúng ta kiên trì trong công việc rao giảng. |
Imparai che quelle semplici cose fanno la differenza tra la pura sopportazione e la buona e paziente perseveranza. Tôi biết rằng những điều giản dị đó tạo ra sự khác biệt giữa việc chịu đựng và chịu đựng giỏi với lòng kiên nhẫn. |
Il termine esprime l’idea di aspettare con calma qualcosa, manifestando sopportazione quando si è provocati o sotto tensione. Kiên nhẫn diễn tả ý tưởng là bình tĩnh chờ đợi điều gì đó, biểu lộ tính chịu đựng khi bị khiêu khích hoặc bị căng thẳng. |
La longanimità è la paziente sopportazione di torti o provocazioni, unita al rifiuto di rinunciare alla speranza che i rapporti tesi possano migliorare. “Nhịn nhục” được định nghĩa là “kiên nhẫn chịu đựng sự sai trái hoặc khiêu khích, đồng thời vẫn hy vọng cải thiện mối quan hệ giữa đôi bên”. |
Il presidente Kimball, sin dall’infanzia, si era spinto oltre i suoi limiti di sopportazione per servire e amare il Signore. Kể từ thời thơ ấu, Chủ Tịch Kimball đã vượt qua giới hạn chịu đựng của mình để phục vụ và yêu mến Chúa. |
(Luca 14:28-33) Mentre esercitiamo sopportazione, cerchiamo di mantenere uno spirito positivo, sperando che da una situazione estenuante venga fuori qualcosa di buono. (Lu-ca 14: 28-33) Khi chịu đựng, chúng ta cố gắng duy trì cái nhìn lạc quan, mong có được kết quả tốt nhất trong những tình thế khó khăn này. |
È stato detto che la stessa fratellanza cristiana non potrebbe esistere senza la longanimità, cioè senza la paziente sopportazione reciproca. Người ta nói rằng sẽ không có tình bằng hữu giữa các tín đồ đấng Christ nếu không có sự nhịn nhục, tức là không có sự kiên nhẫn chịu đựng nhau. |
(Proverbi 14:29; 15:18; 19:11) È necessario che tutti mostrino longanimità, cioè paziente sopportazione, con la speranza che le cose migliorino. — Romani 15:1-6. (Châm-ngôn 14:29; 15:18; 19:11) Tất cả mọi người đều cần nhịn nhục—kiên nhẫn chịu đựng—với hy vọng hoàn cảnh sẽ tốt hơn.—Rô-ma 15:1-6. |
Ciò sarà vero soprattutto nella vita familiare, in cui troveremo grande gioia e grande dolore, e difficoltà che a volte sembreranno oltrepassare il nostro potere di sopportazione. Điều đó sẽ là đặc biệt đúng trong cuộc sống gia đình là nơi chúng ta sẽ tìm thấy niềm vui và nỗi buồn lớn lao và những thử thách đôi khi có thể dường như gay go hơn khả năng chịu đựng của chúng ta. |
Se si continua a cercare il bene negli altri componenti della famiglia si dà come minimo un buon esempio di sopportazione. Việc bạn tiếp tục để ý đến điểm tốt của những người trong gia đình ít nhất cũng sẽ nêu gương tốt về tính kiên nhẫn. |
“Ma proprio quando eravamo arrivati al limite della sopportazione”, racconta Jassa, “le persone che studiavano la Bibbia con noi cominciarono a regalarci manghi, banane, papaie e, neanche a dirlo, borse piene di limoni!” Chị Jassa nói: ‘Khi chúng tôi nghĩ mình không thể chịu nổi việc ăn uống như vậy nữa, thì những học viên Kinh Thánh bắt đầu cho xoài, chuối, đu đủ và tất nhiên nhiều trái chanh!’. |
Ma la loro sopportazione e perseveranza sono state ampiamente ricompensate. Nhưng sự chịu đựng và bền bỉ của họ đã được tưởng thưởng dồi dào. |
(Giobbe 2:10) A ragione in seguito il discepolo Giacomo citò Giobbe come straordinario esempio di pazienza e sopportazione. (Gióp 2:10). Chẳng lạ gì mà sau này môn đồ Gia-cơ kể lại gương xuất sắc về lòng kiên nhẫn và sự chịu đựng của Gióp! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopportazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sopportazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.