soprattutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soprattutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soprattutto trong Tiếng Ý.

Từ soprattutto trong Tiếng Ý có các nghĩa là trước hết, nhất là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soprattutto

trước hết

adverb

nhất là

adverb

Tieni gli occhi aperti, soprattutto verso quelle colline.
Phải canh chừng thật kỹ, nhất là về phía những ngọn đồi đó.

Xem thêm ví dụ

Infine, nel 1838, fu mandato all'Università di Berlino a studiare filosofia (soprattutto Hegel) e storia.
Đến năm 1938 Ivan được gửi tới Đại học Berlin để học triết học (đặc biệt là triết học Hegel) và lịch sử.
Il colera si contrae soprattutto dopo aver ingerito acqua o alimenti contaminati da materia fecale di individui infetti.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Dedicata soprattutto alla musica sinfonica, la Filarmonica di Parigi è progettata per ospitare anche altre forme di musica colta, come il jazz e la world music.
Ngoài âm nhạc giao hưởng, Philharmonie de Paris còn dành cho nhạc jazz và World music.
Dobbiamo demolire soprattutto un grande edificio.
Chúng ta phải phá hủy tòa nhà to kia.
Soprattutto assassini
Hầu hết bọn họ từng là sát thủ
Soprattutto con le donne.
Đặc biệt là với phụ nữ.
Soprattutto quando prendono questa forma.
Nhất là khi nó lấy cái hình hài này.
Questo soprattutto per quanto riguarda il trattamento di malattie finora incurabili”.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
In questo speciale periodo dell’anno, soprattutto in questa domenica di Pasqua, non posso fare a meno di riflettere sul significato degli insegnamenti del Salvatore e del Suo esempio gentile e amorevole nella mia vita.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Esistono anche in altri paesi, soprattutto nel Sud-Est asiatico, in Sudamerica e in certe parti dell’Africa.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
Sono incline a concentrarmi soprattutto su quegli aspetti del servizio di Dio che danno visibilità e fanno ottenere lode?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
E soprattutto, rompo il silenzio e stimolo discorsi significativi su argomenti tabù, in cui spesso "il silenzio è d'oro" è la regola del pollice.
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng vàng".
Soprattutto rallegreranno il cuore di Geova, che presta attenzione alle nostre conversazioni ed è felice quando usiamo la lingua nel modo giusto.
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
Come... dicevo... agli amici, vecchi e nuovi, ma soprattutto a Kate.
Như... tôi đang nói... đến bạn bè, cũ và mới, nhưng trên hết, dành tặng Kate.
16 Soprattutto, Gesù concentrò l’attenzione — sua e nostra — sul suo Padre celeste, Geova Dio.
16 Trên hết mọi sự, Chúa Giê-su tập trung sự chú ý vào Cha trên trời của ngài là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ngài cũng giúp chúng ta làm thế nữa.
Le teoria dei giochi è originariamente un ramo della matematica applicata usata soprattutto in economia e scienze politiche e un po' in biologia, che ci fornisce una tassonomia matematica della vita sociale, prevede ciò che le persone probabilmente faranno e cosa credono che altri faranno nei casi in cui le azioni di ognuno influenzano tutti gli altri.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Che tra l'altro vuol distruggere tutti, soprattutto me?
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.
LA VISTA è di solito considerata il più prezioso e importante dei sensi, soprattutto da coloro che non l’hanno più.
Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa.
Ma il modo in cui vi siete preparati al matrimonio, soprattutto studiando materiale come il libro che lei ha inviato, vi permetterà di affrontare qualsiasi eventuale disaccordo.
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.
Non riuscivo nemmeno ad immaginare come tu, da solo ne avessi scoperto l'esistenza e soprattutto come fossi riuscito ad entrarci.
Tôi không thể nào hình dung được làm sao anh biết về chuyện đó dám một mình đi qua cánh cửa đó.
Soprattutto ho imparato a conoscere Geova, l’Amico più prezioso di tutti.
Trên hết, tôi đã nhận biết Đức Giê-hô-va, Người Bạn đáng quý nhất.
Dopo la riconquista territoriale della Repubblica dal 1950, il governo prese seriamente la minaccia del Darul Islam soprattutto quando alcune delle province dichiararono apertamente di unirsi al proclamato Stato islamico indonesiano, che venne sconfitto definitivamente solo nel 1962.
Sau khi Cộng hòa Indonesia giành lại toàn bộ lãnh thổ trong năm 1950, chính phủ xác định Darul Islam là mối đe dọa nghiêm trọng, đặc biệt là sau khi một số tỉnh tuyên bố gia nhập Darul Islam.
Soprattutto, non è affatto necessario!
Trên hết, điều đó hoàn toàn không cần thiết!
Non dimentichiamo che forse, soprattutto all’inizio, non sono abituati alla cucina locale.
Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu.
Quando noi stiamo mangiando, quando io sono nella scuola elementare, è ancora razzo fuori del sistema solare a all'incirca la velocità, la sua velocità è cambiata, ma soprattutto una volta ha ottenuto di fuori dei pianeti è stato all'incirca a questa velocità.
Khi ta ăn, khi tôi học tiểu học nó vẫn phóng ra khỏi Thái Dương hệ với tốc độ đó

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soprattutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.