sorghum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorghum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorghum trong Tiếng Anh.

Từ sorghum trong Tiếng Anh có các nghĩa là kê, cây lúa miến, chi Lúa miến, chi lúa miến, Chi Lúa miến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorghum

noun

cây lúa miến

noun

chi Lúa miến

noun

chi lúa miến

noun

Chi Lúa miến

noun

Xem thêm ví dụ

These are trials in a field of sorghum.
Đây là những thử nghiệm trên cánh đồng trồng lúa miến.
The larvae feed on various grasses, such as Imperata cylindrica, Paspalum urvillei and Sorghum halepense.
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ, such as Imperata cylindrica, Paspalum urvillei and Sorghum halepense.
Retrieved 17 November 2011. Andropogon tropicus var. timorense, the basionym of Sorghum timorense, was first described and published in Révis. gramin.
Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011. ^ Andropogon tropicus var. timorense, the basionym of Sorghum timorense, was first described and published in Révis. gramin.
This is the equivalent to the entire American corn crop failing along with all of our fruit crops, as well as wheat, tobacco, rice, sorghum -- whatever sorghum is -- losing sorghum.
Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến.
This source of food was essential for man’s existence, since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal fuel —glucose.
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
Soya, sorghum, sunflowers and wheat are cultivated in the eastern Free State, where farmers specialise in seed production.
Đỗ tương (đậu nành), lúa miến, hướng dương và lúa mì được trồng ở miền đông Free State, nơi những người nông dân đã được chuyên môn hóa.
Everything from tomatoes to sorghum.
Tất cả mọi thứ từ cà chua đến lúa miến.
The larvae feed on various grasses including Sorghum halepense, Cynodon dactylon and Saccharum officinarum.
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ bao gồm Sorghum halepense, Cynodon dactylon and Saccharum officinarum.
Nshima/nsima is still sometimes made from sorghum flour though it is quite uncommon to find this.
Nshima/nsima thỉnh thoảng cũng được chế biến từ bột cao lương nhưng không phổ biến.
Did you start with a bowl of cereal made with millet, rice, oats, or sorghum?
Có phải bạn đã bắt đầu với bát ngũ cốc có thể là bát kê, bát cơm, bát cháo yến mạch hoặc lúa miến không?
Biologist John Tuxill states that at least 90 percent of the millions of seeds stored in seed banks are of valuable food and commodity plants, such as wheat, rice, corn, sorghum, potatoes, onions, garlic, sugarcane, cotton, soybeans, and other beans, to name a few.
Nhà sinh vật học John Tuxill nói rằng ít nhất 90 phần trăm trên hàng triệu hạt giống chứa trong các ngân hàng hạt giống là loại cây lương thực và loại hữu ích khác, như lúa mì, thóc, ngô, lúa miến, khoai tây, củ hành, tỏi, mía, bông vải, đậu nành và các đậu khác, chỉ để kể ra một ít.
The larvae are considered a pest on Zea mays, Oryza sativa and Triticum, Saccharum and Sorghum species.
Ấu trùng là loài gây hại cho Zea mays, Oryza sativa và Triticum, Saccharum và Sorghum.
The larvae feed on Setaria paspalidioides, Eulalia aurea and Sorghum bicolor.
Ấu trùng ăn Setaria paspalidioides, Eulalia aurea và Sorghum bicolor.
The larvae feed on Cymbopogon citrata, Paspalum urvillei, Urochloa decumbens, Sorghum verticilliflorum, Paspalum conjugatum, Panicum maximum and Oryza sativa.
Ấu trùng ăn Cymbopogon citrata, Paspalum urvillei, Urochloa decumbens, Sorghum verticilliflorum, Paspalum conjugatum, Panicum maximum và Oryza sativa.
In western India, sorghum (called jowar, jola, jonnalu, jwaarie, or jondhahlaa in Gujarati, Kannada, Telugu, Hindi and Marathi languages, respectively; mutthaari, kora, or panjappullu in Malayalam; or cholam in Tamil) has been commonly used with millet flour (called jowari in western India) for hundreds of years to make the local staple, hand-rolled (that is, made without a rolling pin) flat bread (rotla in Gujarati, bhakri in Marathi, or roti in other languages).
Tại tây Ấn Độ, bo bo (được gọi là jowar, jola, jonnalu, jwaarie, hoặc jondhahlaa trong tiếng Gujarati, tiếng Kannada, tiếng Telugu, tiếng Hindi và tiếng Marathi lần lượt; mutthaari, kora, hoặc panjappullu trong tiếng Malayalam; hoặc cholam trong tiếng Tamil) được sử dụng phổ biết cùng với bột kê (gọi là jowari tại tây Ấn Độ) trong hàng trăm năm nay để làm món ăn địa phương thiết yếu, món bánh dẹt được lăn bằng tay (rotla trong tiếng Gujarati, bhakri trong tiếng Marathi, hoặc roti trong các ngôn ngữ khác).
The larvae feed on Sorghum verticilliflorum.
Ấu trùng ăn Sorghum verticilliflorum.
Economically significant species include C. purpurea (parasitic on grasses and cereals), C. fusiformis (on pearl millet, buffel grass), C. paspali (on dallis grass), C. africana (on sorghum), and C. lutea (on paspalum).
Các loài có ý nghĩa kinh tế bao gồm C. purpurea (ký sinh trên các loài cỏ cỏ và ngũ cốc), C. fusiformis (trên kê trân châu, cỏ trâu), C. paspali (trên cỏ dallis), C. africana (on sorghum), and C. lutea (on paspalum).
"Zhou Xun to lead TV adaptation of 'Red Sorghum'".
Bài hát này chỉ có bốn câu. ^ “Zhou Xun to lead TV adaptation of 'Red Sorghum'”.
The larvae feed on Panicum maximum and Sorghum verticilliflorum.
Ấu trùng ăn Panicum maximum and Sorghum verticilliflorum.
And they started listening to the marketplace, and they came back with ideas for cassava chips, and banana chips, and sorghum bread, and before you knew it, we had cornered the Kigali market, and the women were earning three to four times the national average.
Và họ bắt đầu nghe đến chỗ chợ, và họ trở lại với các ý tưởng như khoai mì chiên, chuối chiên, và bánh mì bo bo, và trước khi bạn biết nó chúng tôi đã phân vân về chợ Kigali, và họ kiếm được khoảng gấp ba đến bốn lần trung bình cả nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorghum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.