sorbet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorbet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorbet trong Tiếng Anh.

Từ sorbet trong Tiếng Anh có các nghĩa là sherbet, kem chanh, xê cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorbet

sherbet

noun

kem chanh

noun

xê cố

noun

Xem thêm ví dụ

Pistachio is also a flavor of sorbet and gelato.
Hạt hồ trăn cũng là một hương vị của sorbet và gelato.
The fresh fruit is said to taste like sorbet.
Quả tươi được cho là có vị như sorbet.
Sorbet is a frozen dessert made from sweetened water with flavoring (typically fruit juice or fruit purée, wine, liqueur, or very rarely, honey).
Sorbet là một món tráng miệng đông lạnh được làm từ nước ngọt có hương liệu (thường là nước quả hoặc quả purée, rượu vang (wine), rượu mùi (liqueur), hoặc rất ít mật ong).
So the chips are candied, the ground beef is made from chocolate, and the cheese is made from a shredded mango sorbet that gets shredded into liquid nitrogen to look like cheese.
Những miếng bánh ngô là kẹo, thịt bò xay là chocolate, và pho mát chính là kem xoài đá được bào vào nitơ lỏng để trông giống pho mát.
(Larousse Gastronomique) Givré (French for "frosted") is the term for a sorbet served in a frozen coconut shell or fruit peel, such as a lemon peel.
Givré, tiếng Pháp cho "mờ sương đục" (frosted), là thuật ngữ cho một sorbet phục vụ trong một vỏ dừa đông lạnh hoặc vỏ quả, chẳng hạn như vỏ chanh.
We have a pomegranate soufflé which is amazing, which is different than the sorbet.
Ôi. Chúng ta có món lựu, khác hẳn với món kem tráng miệng đấy.
Alcohol, honey or corn syrup can be added to lower the freezing point and make softer sorbets.
Rượu, mật ong hoặc xi-rô ngô có thể được thêm vào để làm giảm điểm đông và làm cho sorbets mềm hơn.
Yes, the blueberry sorbet after the meal.
Vâng, anh thì gọi kem việt quất cho món tráng miệng.
Grilled chicken with orange sorbet.
Gà nướng với kem cam cho chị.
It's a bit like sorbet in a meal, it resets your ears.
Nó giống như cốc kem trong một bữa ăn, nó khởi động lại đôi tai bạn
Caroline Liddell, Robin Weir, Frozen Desserts: The Definitive Guide to Making Ice Creams, Ices, Sorbets, Gelati, and Other Frozen Delights, Macmillan, 1996, ISBN 978-0-312-14343-5, ...
Đó là vị ngọt truyền thống từ tiểu lục địa Ấn Độ. ^ a ă Caroline Liddell, Robin Weir, Frozen Desserts: The Definitive Guide to Making Ice Creams, Ices, Sorbets, Gelati, and Other Frozen Delights, Macmillan, 1996, ISBN 978-0-312-14343-5, ...
The word enters Italian as sorbetto which becomes sorbet in French.
Từ sherbet du nhập vào tiếng Ý như sorbetto sau này trở thành sorbet bằng tiếng Pháp.
Like granitas and other ices, sorbet can be made without an ice cream maker.
Giống như các granita (một loại đá bào hương vị trái cây thanh mát xuất xứ từ Ý) và các loại đá khác, sorbet có thể được sản xuất mà không cần một máy làm kem (maker).
Commander Sorbet.
Ngài Sorbet,
Blueberry sorbet after the meal.
Kem việt quất cho món tráng mệng.
Mulled wine sorbet can be made with red wine, orange, lemons, mulling spices, ruby port, and egg whites.
Sorbet rượu vang sủi bọt (mulled wine) có thể được làm bằng rượu vang đỏ, cam, chanh, các loại gia vị nghiền, rượu vang Port (ruby Port) và lòng trắng trứng.
Agraz is a type of sorbet that is usually associated with the Maghreb and north Africa.
Agraz là một loại sorbet thường được kết hợp với Maghreb và bắc Phi.
In 1670, Café Procope opened in Paris and began selling sorbet.
Năm 1670, Café Procope khai trương tại Paris và bắt đầu bán sorbet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorbet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.