sore throat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sore throat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sore throat trong Tiếng Anh.

Từ sore throat trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau họng, bệnh đau họng, viêm họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sore throat

đau họng

noun (symptom)

Early symptoms are likely to be fever often followed by a sore throat .
Các triệu chứng ban đầu có thể là sốt thường kèm theo đau họng .

bệnh đau họng

noun

viêm họng

noun

This dude's gonna get a sore throat from all the singing he's about to do.
Tên này chắc sẽ viêm họng vì những gì hắn sẽ khai ra khá là nhiều đấy.

Xem thêm ví dụ

Sore throats, joint pains.
Đau họng và các khớp.
Sore throat?
Viêm họng?
"Do you remember that patient you saw with the sore throat?"
"Anh có nhớ bệnh nhân đau họng anh khám không?"
Tom's got a sore throat.
Tom bị đau họng.
In children streptococcal pharyngitis is the cause of 37% of sore throats.
Ở trẻ em, viêm họng do liên cầu khuẩn là nguyên nhân của 37% bệnh viêm họng.
He has a sore throat.
Nó bị đau cổ.
A sore throat is pain anywhere in the throat.
Đau họng là đau ở bất cứ đâu trong vùng cổ họng.
Early symptoms are likely to be fever often followed by a sore throat .
Các triệu chứng ban đầu có thể là sốt thường kèm theo đau họng .
Sore throat?
Đau họng?
- has a specific complaint ( e .g. , sore throat or earache )
- mắc bệnh nào đó ( như đau họng hoặc đau lỗ tai )
We're gonna all get sore throats if we keep it up.
Chúng ta cứ theo nó thì chỉ tổ đau họng thôi.
For the cold or flu , you can use LEMONADE to soothe sore throats , cleanse the blood , and loosen mucous .
Đối với cảm lạnh hoặc cúm , bạn có thể sử dụng nước chanh để giảm đau họng , rửa sạch máu , và thông đàm .
These first symptoms are similar to the flu or mononucleosis and may include fever , fatigue , rash , and sore throat .
Các triệu chứng ban đầu tương tự như bệnh cúm hoặc tăng bạch cầu đơn nhân và có thể bị sốt , mệt mỏi , phát ban , và đau họng .
Don't you think that's kind of weird... not remembering one cold or a-a fever or a sore throat?
Em có thấy điều này lạ kỳ... khi không nhớ anh đã từng bị cảm hay viêm họng gì đó không?
Two years later I was an attending in the emergency department at a community hospital just north of Toronto, and I saw a 25 year- old man with a sore throat.
Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng.
He told me that everything -- the fevers, the sore throats, the sinus infection, all of the gastrointestinal, neurological and cardiac symptoms -- were being caused by some distant emotional trauma that I could not remember.
Ông ấy nói rằng mọi thứ-- những cơn sốt, đau họng, viêm nhiễm xoang các triệu chứng ở dạ dày, thần kinh và ở tim được gây ra bởi chấn thương về cảm xúc bị lạnh nhạt nào đó mà tôi không thể nhớ được
* a sore , raw throat or hoarse voice
* cổ họng đau rát hoặc khàn giọng
Most of these herbal teas are considered to have medicinal properties as well; particularly common is an infusion of hot lemonade in which mint leaves have been steeped and sweetened with honey and used to combat mild sore throat.
Hầu hết các loại trà thảo mộc này được coi là có cả chức năng y học; đặc biệt phổ biến là loại trà sắc từ nước chanh nóng trong lá bạc hà và được làm ngọt với mật ong và dùng để trị viêm họng.
Okay, I did notice there's a few people with sore throats who've got coughing, so to make it nice and peaceful during the talk can we all cough in unison at the beginning [ laughter ] and have it all done away.
Được rồi, tôi nhận thấy có một ít người bị viêm họng và ho, do đó, để mọi chuyện tốt đẹp và yên bình trong buổi nói chuyện có thể tất cả chúng ta cùng đồng loạt ho ngay từ đầu [ cười ] và như vậy cho nó xong chuyện.
If you have symptoms such as cough, sore/scratchy throat or shortness of breath or unexplained fever, you should be tested for COVID-19.
Nếu quý vị có các triệu chứng chẳng hạn như ho, đau/rát cổ họng hoặc hụt hơi thở hoặc sốt mà không rõ lý do, quý vị nên đi thử nghiệm COVID-19.
My throat's sore.
Cổ họng tôi đau quá.
♪ shout till our throats are sore
♪ Hét đến khản cả cổ họng. ♪
To alert city dwellers to their arrival, arabbers developed distinctive calls: Holler, holler, holler, till my throat get sore.
Để báo động người dân thành phố đến xem, arabber đã phát triển các câu rao đặc biệt: Xe đẩy, xe đẩy, xe đẩy, cho đến khi cổ họng tôi bị đau.
Sores sometimes appear on the lips , mouth , throat , vagina , and anus - but many people with secondary syphilis don't have sores at all .
Chỗ loét đôi khi xuất hiện trên môi , miệng , họng , âm đạo , và hậu môn - nhưng nhiều người mắc bệnh giang mai thời kỳ thứ hai không có vết loét nào .
I have a sore throat, Angina.
Anh bị đau cổ họng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sore throat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.