soprano trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soprano trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soprano trong Tiếng Anh.

Từ soprano trong Tiếng Anh có các nghĩa là giọng nữ cao, bè xôpran, kèn xôpran. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soprano

giọng nữ cao

noun

And there were a lot of cute girls in the soprano section, as it turns out.
Té ra, có rất nhiều các cô gái dễ thương ở khu giọng nữ cao.

bè xôpran

noun

kèn xôpran

noun

Xem thêm ví dụ

This was one of the signature roles of the Australian soprano Joan Sutherland, and she performed it for her farewell performance for the Australian Opera in 1990.
Đây là một trong những vai nổi tiếng của Joan Sutherland và bà đã trình diễn nó trong buổi diễn chia tay tại Nhà hát Opera Úc vào năm 1990.
They had two children; their daughter Montserrat Martí is also an operatic soprano.
Họ có hai con; con gá̀i Montserrat Martí cũng là một ca sĩ opera soprano.
Combined, O'Hara's soprano and White's baritone vocal ranges span approximately two octaves, from the low note of A3, sung by White, to the high note G5, sung by O'Hara.
Hợp lại, âm vực giọng nữ cao của O'Hara và giọng nam trung của White trải dài khoảng gần hai quãng tám, từ nốt A3 thấp của White, tới nốt G5 cao của O'Hara.
Floor Jansen Active: 2013–present (touring member 2012–2013) Instruments: Lead vocals Albums with the band: Endless Forms Most Beautiful Jansen (born 21 February 1981) is a Dutch soprano singer, who was the lead singer of the symphonic metal band After Forever which disbanded in 2009, and is the singer for ReVamp which disbanded in 2016.
Floor Jansen Thời gian hoạt động: 2013–nay (thành viên tạm thời từ 2012-2013) Nhạc cụ: Hát Albums tham gia cùng ban nhạc: Chưa có (chỉ mới biểu diễn trực tiếp) Floor Jansen (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1981) là một ca sĩ giọng soprano người Hà Lan, từng là ca sĩ chính của ban nhạc symphonic metal After Forever, đã tan rã vào năm 2009, và là ca sĩ hiện tại cho ReVamp.
Eliane Coelho (born in 1951 in Rio de Janeiro) is a Brazilian soprano singer.
Eliane Coelho (sinh năm 1951 tại thành phố Rio de Janeiro) là nữ ca sĩ giọng soprano người Brasil.
HitFix's Alan Sepinwall wrote that while it was too early to say if Game of Thrones belonged to the HBO pantheon with shows like The Sopranos or The Wire, it had many things in common with those shows.
Alan Sepinwall của HitFix viết rằng dù có hơi sớm để nói rằng Game of Thrones thuộc về đế chế HBO như các loạt phim The Sopranos hay The Wire, nó cũng có rất nhiều điểm chung với hai bộ phim truyền hình này.
The melody of "Waves of the Danube" has been well known in Korea, since the 1920s, thanks to the soprano Youn Shim-Deok.
Giai điệu của "Waves of the Danube" đã trở nên nổi tiếng ở Triều Tiên,từ những năm 1920, nhờ soprano Youn Shim-Deok.
1912) 1999 – Bidu Sayão, Brazilian-American soprano (b.
1912) 1999 - Bidu Sayão, ca sĩ soprano người Brasil (s.
On the other hand, music critic John Ardoin has argued that Callas was the reincarnation of the 19th-century soprano sfogato or "unlimited soprano", a throwback to Maria Malibran and Giuditta Pasta, for whom many of the famous bel canto operas were written.
Mặt khác, John Ardoin lại cho rằng Callas là sự tái hiện của một giọng soprano sfogato hay "nữ cao không giới hạn" ở thế kỉ 19, giống như Maria Malibran và Giuditta Pasta, hay cho rất nhiều vở opera giọng đẹp (bel canto) đã được viết ra.
It is also heard in the TV show episode of The Sopranos, titled "Kennedy and Heidi", when Christopher Moltisanti plays The Departed soundtrack on his car stereo before a serious accident.
Nó cũng xuất hiện trong một tập của serie The Sopranos dưới tên "Kennedy and Heidi", khi Christopher Moltisanti bật nghe nhạc phim của The Departed trong xe hơi trước khi bị tai nạn.
Spanish soprano Montserrat Caballé, with whom Mercury recorded an album, expressed her opinion that "the difference between Freddie and almost all the other rock stars was that he was selling the voice".
Ca sĩ người Tây Ban Nha giọng soprano Montserrat Caballé, người mà Mercury đã cùng thu âm một album, bày tỏ ý kiến của mình rằng "sự khác biệt giữa Freddie và hầu như tất cả các ngôi sao nhạc rock khác là anh ấy đã thương mại hóa giọng hát của mình".
“[Singing] is exciting,” says soprano Ainhoa Arteta.
Ca sĩ hát giọng nữ cao là bà Ainhoa Arteta nói: “[Ca hát] thật thú vị. . .
After joining the choir, she discovered that her voice was a coloratura soprano.
Sau khi tham gia dàn hợp xướng, cô đã khám phá ra rằng giọng của cô là giọng Coloratura soprano.
The following year, he met Anna Magdalena Wilcke, a young, highly gifted soprano sixteen years his junior, who performed at the court in Köthen; they married on 3 December 1721.
Năm sau, ông gặp Anna Magdalena Wilcke, một ca sĩ tài năng giọng nữ cao nhỏ hơn Bach 17 tuổi, lúc ấy đang trình diễn tại triều đình ở Köthen; ngày 3 tháng 12 năm 1721, hai người kết hôn.
He has appeared as an extra on TV shows such as Melrose Place, The Sopranos and Law & Order.
Anh đã xuất hiện trong một số chương trình TV như Melrose Place, The Sopranos và Law & Order.
The song featured new member Joe English on drums, with guest musicians Dave Mason on guitar and Tom Scott on soprano saxophone.
Bài hát có sự tham gia của thành viên chơi trống mới Joe English, cùng với nhạc sĩ guitar khách mời Dave Mason và nghệ sĩ soprano saxophone Tom Scott.
While in her review of I Look to You, music critic Ann Powers of the Los Angeles Times writes, " stands like monuments upon the landscape of 20th century pop, defining the architecture of their times, sheltering the dreams of millions and inspiring the climbing careers of countless imitators", adding "When she was at her best, nothing could match her huge, clean, cool mezzo-soprano."
Trong bài đánh giá về album I Look to You, nhà phê bình âm nhạc Ann Powers của Los Angeles Times viết rằng, "(giọng hát của Houston) đứng vững như một tượng đài giữa nền nhạc đại chúng của thế kỷ 20, định nghĩa những kiến trúc của thời điểm đó, che chở cho giấc mơ của hàng triệu người và truyền cảm hứng cho sự nghiệp leo dốc của vô số những kẻ cố gắng bắt chước", nói thêm "Khi cô ấy ở đỉnh cao, không gì có thể sánh được với giọng nữ trung khỏe, tinh khiết và tuyệt vời của cô."
The Sopranos did it.
The Sopranos đã làm như thế.
Minogue has been known for her soft soprano vocal range.
Minogue nổi tiếng với chất giọng soprano nhẹ nhàng.
And I had this idea: if I could get 50 people to all do this same thing, sing their parts -- soprano, alto, tenor and bass -- wherever they were in the world, post their videos to YouTube, we could cut it all together and create a virtual choir.
Tôi có ý này: nếu tôi có thể khiến 50 người làm điều tương tự, hát phần của họ -- nữ cao, nữ trầm, nam cao và nam trầm -- ở bất cứ đâu trên thế giới, gửi những đoạn video lên YouTube, chúng ta có thể cắt nó ra và tạo một dàn hợp xướng ảo.
Mercury leads the song whereas Caballé provides a powerful "background" soprano.
Khi Mercury hát chính, Caballé bè "nền" bằng giọng soprano mạnh mẽ.
SATB can to also refer to ensembles of four instruments from the same family, such as saxophones (soprano, alto, tenor and baritone) or recorders.
Trong khí nhạc, SATB có thể chỉ bốn loại nhạc cụ cùng một bộ, chẳng hạn saxophone (soprano, alto, tenor và baritone) hoặc recorder.
Life becomes an episode of "The Sopranos."
Mỗi ngày trôi qua sẽ như một tập phim "Gia Đình Sopranos".
The music of Nightwish had been "distinguished by the operatic voice" of soprano Tarja Turunen, a "charismatic frontwoman with a powerful voice".
Âm nhạc của Nightwish được "nhận diện" bởi giọng soprano đặc trưng của Tarja Turunen, một "ca sĩ nữ chính vô cùng lôi cuốn với giọng hát đầy nội lực".
Someone did all eight videos -- a bass even singing the soprano parts.
Có người còn làm cả 8 video -- một giọng nam cao hát cả đoạn của nữ cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soprano trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.