soslayar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soslayar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soslayar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soslayar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tránh, tránh xa, né tránh, né, trốn tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soslayar

tránh

(avoid)

tránh xa

(avoid)

né tránh

(dodge)

(dodge)

trốn tránh

Xem thêm ví dụ

Constantemente nos invitan a soslayar al mundo natural y a preguntar si los comportamientos que estamos viendo, son simples y obvios o desconcertantes y enigmáticos, si no son el resultado de los individuos actuando a través de su propia voluntad pero debido a que se están sujetos al control de algo más.
Chúng lôi kéo ta nhìn thế giới tự nhiên theo một cách khác, và tự hỏi liệu hành động ta nhìn thấy là đơn giản và hiển nhiên hay trở ngại và khó hiểu, có là kết quả của ý chí đang bị khuất phục bị kiểm soát bởi những thứ khác.
En Palestina, las fuerzas opuestas del nacionalismo árabe y del sionismo crearon una situación que los británicos no se podían soslayar ni resolver.
Trong vùng Palestine các lực lượng Ả rập theo chủ nghĩa quốc gia và Chủ nghĩa phục quốc Do Thái (Zion) xung đột lẫn nhau tạo nên một tình hình rắc rối mà Anh Quốc không thể giải quyết cũng như không thể thoát khỏi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soslayar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.