sostenerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostenerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostenerse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sostenerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chịu đựng, chịu, giữ, cầm, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostenerse

chịu đựng

(support)

chịu

(support)

giữ

(hold)

cầm

(hold)

nắm

(hold)

Xem thêm ví dụ

"Un edificación de arcilla no puede sostenerse en invierno, y Francis quiere que lo usemos para construir una escuela.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
“El día de Jehová es grande y muy inspirador de temor, ¿y quién puede sostenerse bajo él?” (JOEL 2:11.)
“Ngày của Đức Giê-hô-va là lớn và đáng khiếp; ai có thể đương lại?” (GIÔ-ÊN 2:11).
Para moverse y sostenerse, Rezero debe girar la pelota.
Để di chuyển và giữ thăng bằng, Rezero cần phải xoay quả bóng.
Una democracia podía sostenerse en paz.
Một nền dân chủ có thể được xây nên một cách hòa bình.
11. a) ¿Quién podrá “sostenerse bajo” el venidero “día de Jehová”?
11. (a) Ai có thể “đương lại” “ngày của Đức Giê-hô-va” sắp đến?
Para moverse y sostenerse,
Để di chuyển và giữ thăng bằng,
No sólo hablamos de aquellos primeros Apóstoles que partieron hacia otros lugares a servir, sino de las mujeres que los apoyaron, y que además tuvieron que sostenerse a sí mismas y a sus hijos, y quedarse en casa para criar y proteger a las familias, esa otra porción de la viña del Señor en la que tanto hincapié hace.
Và chúng ta không những nói đến những người anh em thời xưa đó mà đã ra đi phục vụ, mà còn nói đến những phụ nữ đã ủng hộ họ—và ngoài ra còn phải nuôi sống bản thân họ và con cái họ, ở lại nhà để nuôi dạy và bảo vệ gia đình, một phần kia của vườn nho của Chúa mà Ngài luôn nhắc nhở đến.
Desde que rompieron los dos bustos, nuestra suerte apenas ha podido sostenerse.
Và chúng đã đập cả hai tượng, nên có thể vận may của ta vẫn còn.
Lo que encontramos en Afganistán es un sistema judicial débil y corrupto, una sociedad civil muy limitada, mayormente inefectiva, unos medios que comienzan a sostenerse pero un gobierno profundamente impopular, percibido como muy corrupto y una seguridad escandalosa, terrible.
Những gì chúng ta thấy ở Afghanistan, là một bộ máy tư pháp yếu đuối và tham nhũng, một xã hội thiếu tôn trọng quyền công dân, vô cùng kém hiệu quả, một hệ thống truyền thông một chính phủ cực kỳ không được lòng nhân dân suy đồi bởi tham nhũng và một nền an ninh vô cùng tệ hại,
Leszczynski era un joven con antecedentes intachables, talentos respetables, y provenía de una antigua familia, pero desde luego, sin la suficiente fuerza de carácter o influencia política para sostenerse en un trono tan inestable.
Leszczyński là một ngưởi trẻ tuổi có lai lịch không thể chê trách, một tài năng đáng trọng và đến từ một dòng dõi lâu đời, nhưng chắc chắn không đủ sức mạnh về danh vọng hay ảnh hưởng chính trị để duy trì một ngôi vua không ổn định như vậy.
También parece haber una obligación de apoyarse y sostenerse mutuamente en los llamamientos y en la función que cada uno tiene que desempeñar.
Dường như có một bổn phận để ủng hộ và tán trợ lẫn nhau trong những chức vụ kêu gọi và vai trò mà mỗi người được giao phó để thực hiện.
Nadie puede sostenerse para siempre con una luz prestada.
Không một ai có thể thường xuyên trông cậy vào chứng ngôn của người khác.
(Isaías 48:17.) Tenían que evitar sostenerse la vida con sangre, no principalmente porque el hacer lo contrario perjudicaría la salud, sino porque para Dios aquello no era santo.
(Ê-sai 48:17) Họ phải tránh duy trì sự sống bằng máu, chủ yếu không phải vì dùng nó có hại cho sức khỏe, mà vì việc đó ô uế đối với Đức Chúa Trời.
Essly se limitó a tomar unos cursos complementarios que le permitieron sostenerse y ser precursora, y luego se mudó a un lugar con mucha necesidad de publicadores del Reino.
Chị Essly học thêm một số khóa học, nhờ thế chị có thể làm tiên phong và tìm được công việc với mức lương đủ sống. Sau đó, chị chuyển đến một vùng rất cần người công bố Nước Trời.
¿Pueden imaginarse sentirse tan solos como él, incapaces de alcanzar algo para sostenerse y luchando en una situación desesperada por su vida y la de su hija?
Các anh chị em có thể tưởng tượng được cảm giác cô đơn như anh ta đã cảm thấy, không thể với được bất cứ thứ gì để nắm lấy và vùng vẫy trong tình trạng tuyệt vọng vì mạng sống của mình và đứa con của mình không?
Las Escrituras dicen sin ambages que quien no quiere trabajar no debe vivir a expensas de los demás (2 Tesalonicenses 3:10), sino que debe cambiar su actitud y trabajar duro para sostenerse de forma honrada a sí mismo y a los que dependen de él.
(2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10) Trái lại, người đó nên thay đổi đường lối và chăm chỉ làm việc, nhờ đó tự nuôi thân và gia đình đàng hoàng.
Podría sostenerse.
Có lẽ không khả quan lắm.
Se le informó que se mudara a Denver para los ensayos del otoño y se enteró que ganaría lo suficiente para sostenerse a sí mismo, y que tendría dinero sobrante para mandar a casa.
Benjamin được cho biết là phải đi Denver vào mùa thu để tập đàn và được biết rằng ông sẽ kiếm được đủ tiền cho ông tiêu xài, và một số tiền dư để gửi về nhà.
También puede sentir su entorno local y de hecho puede encontrar recursos en el medio ambiente para sostenerse a sí mismo.
Nó còn có thể cảm nhận môi trường xung quanh và thực sự tìm ra những nguồn năng lượng trong môi trường để duy trì bản thân.
No era que sus adoradores debían rechazar el sostenerse la vida con sangre principalmente porque el hacer aquello les perjudicaría la salud, sino porque no era santo.
Những người thờ phượng Ngài phải từ chối dùng máu để giữ gìn sự sống của họ, lý do chính không phải vì máu có hại, nhưng vì dùng máu là vi phạm sự thánh khiết.
Y, sin embargo, si uno mira su trabajo, ¿podría sostenerse que el mejor trabajo no fue sobre uno, en absoluto, sino sobre otra persona?
Tuy vậy, nếu nhìn vào việc sáng tác, có thể lập luận rằng công việc mà bạn làm tốt nhất, chẳng phải là bài bạn nói về mình, mà là về người khác đấy thôi?
En vista de la emergencia, ¿les era permisible sostenerse la vida con sangre?
Vì tình trạng khẩn cấp, họ có được phép bảo tồn sự sống của họ bằng máu không?
Hasta que el pudo sostenerse con la música, trabajó como peluquero.
Cho đến khi ông có thể sống bằng nghề canhạc, ông đã làm thợ cắt tóc.
Porque el que ejecuta su palabra es poderoso; porque el día de Jehová es grande y muy inspirador de temor, ¿y quién puede sostenerse bajo él?”.
Thật, ngày của Đức Giê-hô-va là lớn và đáng khiếp; ai có thể đương lại?”
Tal como un rascacielos sin cimientos no puede sostenerse, una teoría evolucionista incapaz de explicar el origen de la vida tampoco puede mantenerse en pie.
Như tòa nhà chọc trời không có nền móng vững chắc thì sẽ sụp đổ, học thuyết về tiến hóa không thể giải thích được nguồn gốc sự sống cũng sẽ như thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostenerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.