sosiego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sosiego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sosiego trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sosiego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoà bình, sự làm dịu bớt, thái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sosiego
hoà bìnhnoun |
sự làm dịu bớtnoun |
thái bìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Si le oramos con franqueza, nos dará “la paz de Dios”: el sosiego y la tranquilidad interior que se derivan de una inestimable relación con él (Filipenses 4:6, 7). (Thi-thiên 55:22) Nếu chúng ta trút hết nỗi lòng mình qua lời cầu nguyện, Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta “sự bình-an của Đức Chúa Trời”, tức sự thanh thản và bình tịnh nội tâm đến từ một mối liên lạc quý báu với Ngài.—Phi-líp 4:6, 7. |
Dame... sosiego. Hãy cho con... được bình an. |
Paz puede ser también “virtud que pone en el ánimo tranquilidad y sosiego, opuestos a la turbación y las pasiones”. Sự bình an cũng có thể là “một trạng thái về tâm trí hay tâm thần không bợn dấu vết lo âu hoặc ý nghĩ hay cảm xúc áp chế: đó là sự bình tịnh của lòng và trí”. |
¿Por qué disfrutan de paz y sosiego hoy las ovejas de Jehová, y con qué resultado? Tại sao chiên của Đức Giê-hô-va ngày nay được bình yên và thong thả, và với kết quả nào? |
Meditar durante los momentos de sosiego puede infundirnos modestia y humildad, así como un mayor aprecio por las cosas realmente importantes de la vida. Suy ngẫm vào những lúc yên tĩnh có thể giúp chúng ta khiêm tốn và gia tăng lòng quý trọng đối với những điều thật sự quan trọng trong đời sống. |
Un rebaño recostado plácidamente en medio de la abundancia: aquí David pinta un cuadro de satisfacción, sosiego y seguridad. (Thi-thiên 23:2, 3) Một bầy chiên nằm bình thản trong đồng cỏ dư dật—ở đây Đa-vít miêu tả một hình ảnh thỏa nguyện, khoan khoái và yên ổn. |
“Me permito decirles, hermanos, que la ignorancia, la superstición y la intolerancia, que no deberían existir, están muchas veces en el camino de la prosperidad de esta Iglesia, como un torrente que desciende de la montaña e inunda la corriente más pura y cristalina con lodo, inmundicia y suciedad, y enturbia todo lo que ha sido limpio arrasándolo todo en un gran aluvión; pero el tiempo sosiega la corriente y, aunque en el momento seamos arrastrados en el lodo de la inundación, por ventura, la próxima ocasión, con el paso del tiempo, nos traiga aguas claras como el cristal y puras como la nieve; mientras que la inmundicia, los desperdicios y escombros quedarán por el camino o desaparecerán. “Thưa các anh em, tôi xin được nói với các anh em rằng sự ngu dốt, dị đoan, tin mù quáng đặt không đúng chỗ, thường ngăn cản sự phát triển của Giáo Hôi này, giống như cơn giông to từ núi làm ngâp dòng suối trong lành nhất với bùn, đất, thứ nhơ bẩn và làm mờ đục mọi thứ trong trẻo trước đó, và tất cả bùn đất và điều ban thiu chay nhanh thành một cơn lụt chung; nhưng hoàn cảnh thay đổi với thời gian; và mặc dù chúng ta đang lăn nhanh trong vũng bùn của cơn lụt trong lúc này, nhưng sự trào dâng kế tiếp có lẽ, khi thời gian trôi qua, mang đến cho chúng ta nguồn nước trong suốt như pha lê, và thanh khiết như tuyết; trong khi thứ nhơ ban, gỗ trôi dạt và rác rưởi bị bỏ lại và thanh lọc dọc đường. |
(Romanos 5:1.) Podrían disfrutar del sosiego y la tranquilidad que no se consiguen de otro modo. Họ có thể có được sự bình an trong tâm hồn tức là sự bình an mà không ai có thể có được bằng cách nào khác. |
“A pesar de que ofrecíamos muchos sacrificios, nuestra familia no halló sosiego. “Dù chúng tôi cúng kiến rất nhiều nhưng gia đình vẫn không có bình an. |
Así que les deseo el mejor de todos los viajes posibles y el valor para hablar con sosiego. Và tôi chúc các bạn những chuyến đi thành công nhất và sự dũng cảm để nói nhẹ nhàng. |
Pero en lugar de sentir que lo privaban de esos inestimables momentos de paz y sosiego, “se enterneció” por la gente que procuraba su ayuda. Nhưng thay vì cảm thấy bị cướp mất những giây phút yên tĩnh quý báu, thì “Ngài động lòng thương-xót” đoàn dân tìm đến ngài nhờ giúp đỡ. |
Es el sosiego que se obtiene de tener una relación estrecha con el Creador. Đó là sự bình thản nhờ có sự liên lạc mật thiết với Đấng Tạo hóa. |
Esta ocasión debe ser de felicidad y sosiego, una que todos esperen. Buổi học ấy nên diễn ra trong bầu không khí hạnh phúc, bình an, khiến mọi người mong chờ mỗi tuần. |
Las ovejas de Jehová hoy se hallan en paz y sosiego porque confían en pastores maduros... superintendentes adiestrados en las congregaciones y en los circuitos. Ngày nay các chiên của Đức Giê-hô-va được bình yên và thong thả vì họ tin cậy nơi những người chăn giữ thành thục—các giám thị đã được huấn luyện trong các hội-thánh và vòng quanh. |
Tal vez una mirada afectuosa desde el otro lado de la habitación, una caricia, una palabra afectuosa, hasta el estar sentados juntos en sosiego. Có lẽ chỉ cần nhìn nhau trìu mến, nắm tay nhau, dịu dàng nói với nhau vài lời, hay yên lặng ngồi bên nhau. |
La unidad del pueblo de Jehová nos sosiega, nos sana y nos reanima. Sự hợp nhất của dân Đức Giê-hô-va tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái và lành mạnh. |
5 Se ha definido la paz como el “estado de tranquilidad y sosiego”. 5 Hòa bình được định nghĩa là “tình trạng yên ổn”. |
Después de todo, ¿no tenía él derecho al descanso y al sosiego? Thật ra thì ngài cũng có quyền nghỉ ngơi một chút chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sosiego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sosiego
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.