soulmate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soulmate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soulmate trong Tiếng Anh.

Từ soulmate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn tri kỉ, bạn tri âm, tri kỉ, soulmate. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soulmate

bạn tri kỉ

noun (Someone with whom one has a special connection)

bạn tri âm

noun (Someone with whom one has a special connection)

tri kỉ

noun (Someone with whom one has a special connection)

soulmate

noun (person with whom one shares a special bond)

Xem thêm ví dụ

My secret was that I had this gun loaded with hollow-point bullets pointed at my head by the man who I thought was my soulmate, many, many times.
Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow-point (một loại đạn sát thương lớn) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác.
On March 4, 2015, it was revealed that Hyejeong will be part of MBC's new variety show "Soulmate Returns" together with other cast members.
Vào ngày 4 tháng 3 năm 2015, một nguồn tin tiết lộ rằng Hyejeong sẽ là một phần của show truyền hình thực tế mới của Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa "Soulmate Returns" cùng với các diễn viên khác.
F-ve Dolls promoted "Soulmate #1" from July 31 through September 1, 2013.
F-ve Dolls đã quảng bá "Soulmate #1" từ 31 tháng 7 đến 1 tháng 9 năm 2013.
Her ability is Soulmate, which allows her to communicate with animals and even inanimate objects.
Khả năng của mình là tri kỷ cho phép anh để giao tiếp với động vật và thậm chí vô tri vô giác đối tượng.
On July 31, 2013, their first digital single "Since 1971" was released with the music video of the title track "Soulmate #1".
Ngày 31 tháng 7 năm 2013, đĩa đơn kỹ thuật số đầu tiên của họ được ra mắt "Since 1971" cùng với video nhạc của "Soulmate #1", ca khúc chủ đề của đĩa đơn.
My secret was that I had this gun loaded with hollow- point bullets pointed at my head by the man who I thought was my soulmate, many, many times.
Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow- point ( một loại đạn sát thương lớn ) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác.
In 2015, she became a cast member in the variety television show Soulmates Returns.
Năm 2015, Jeonghwa trở thành thành viên cố định trong loạt chương trình truyền hình Soulmates Returns.
On July 8, 2013, the group officially announced that they would be returning at the end of the month with a new single called "Soulmate #1" as well as a new stage name, F-ve Dolls.
Vào 08 tháng 7 năm 2013, nhóm chính thức công bố họ sẽ trở lại vào cuối tháng với một bài hát mới tên "Soulmate #1" cùng với nghệ danh mới "F-ve Dolls".
"EXID's Hani, Nicole, Seo Kang Jun and More Join 'Soulmates Returns'". mWave eNews.
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015. ^ “EXID’s Hani, Nicole, Seo Kang Jun and More Join ‘Soulmates Returns’”. mWave eNews.
She debuted as a commercial model in 2003, then began her acting career by doing supporting roles, notably in Tazza: The High Rollers and Dear Heaven, before being cast in her first leading role in the 2006 sitcom Soulmate.
Cô ấy ra mắt với tư cách người mẫu quảng cáo vào năm 2003, sau cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất bằng một vai hỗ trợ nhỏ, đặc biệt là trong Tazza: The High Rollers và Dear Heaven, trước khi cô được mời đóng vai chính đầu tiên trong bộ phim sitcom vào năm 2009Soulmate.
I mean, that's only if by that time, you still haven't found your soulmate.
Ý anh là, chỉ khi nào đến lúc đó mà em vẫn chưa tìm được bạn tâm giao của mình thôi.
She was a philosophic soulmate with Ronald Reagan, elected in 1980 in the United States, and to a lesser extent, Brian Mulroney, who was elected in 1984 in Canada.
Triết lý sống của Thatcher có nhiều điểm tương đồng với Ronald Reagan, người đắc cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 1980 và, ở mức độ thấp hơn, với Brian Mulroney, người được bầu làm Thủ tướng Canada năm 1984.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soulmate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.