sour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sour trong Tiếng Anh.

Từ sour trong Tiếng Anh có các nghĩa là chua, chanh chua, lên men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sour

chua

adjective (having an acidic, sharp or tangy taste)

Predilection for sour mash doesn't make a man stupid.
Yêu thích các loại rượu ngâm chua không làm người ta ngu ngốc đâu.

chanh chua

adjective

lên men

adjective

She makes it with sour cream.
Bà ấy làm bằng kem lên men đấy.

Xem thêm ví dụ

But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Two remarkable elements of Hungarian cuisine that are hardly noticed by locals, but usually elicit much enthusiasm from foreigners, are the different forms of vegetable stews called főzelék as well as cold fruit soups, such as cold sour cherry soup (Hungarian: hideg meggyleves).
Hai yếu tố đáng chú ý của ẩm thực Hungary rằng hầu như không được dân địa phương chú ý, nhưng thường được người nước ngoài nhận ra, là những hình thức khác nhau của món hầm rau gọi főzelék cũng như súp trái cây lạnh, như súp chua dâu tây lạnh (tiếng Hungary: meggyleves hideg).
Predilection for sour mash doesn't make a man stupid.
Yêu thích các loại rượu ngâm chua không làm người ta ngu ngốc đâu.
For example, in New Orleans we have Cajun Chinese food, where they serve Sichuan alligator and sweet and sour crawfish.
Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không
Kisjelo mlijeko - buttermilk Jogurt - yoghurt Pavlaka (or Pavlaka) - homemade sour cream Maslo - homemade butter Njeguški sir - special cheese, kept in oil.
Kisjelo mlijeko - sữa bơ Sữa chua - sữa chua Pavlaka (hoặc Pavlaka) - kem chua làm tại nhà Maslo - bơ làm tại nhà Njeguški sir - loại pho mát đặc biệt được bảo quản trong dầu.
To imitate Hungarian-style cooking and the use of smetana (called tejföl in Hungarian), Hungarian cookbooks recommend using Western sour cream mixed with heavy whipping cream (38–40% milkfat).
Để mô phỏng cách nấu ăn của người Hungari và việc sử dụng smetana (tejföl trong tiếng Hungari), sách nấu ăn Hungari khuyên bạn nên dùng kem chua của Tây-phuơng trộn với kem béo (38%-40% chất béo).
Also, the Soviet Union's previously strong relations with Iraq had recently soured.
Tương tự, những mối quan hệ vốn tốt đẹp trước kia của Liên bang Xô viết với Iraq cũng bắt đầu giảm sút.
Egyptian tea is uniformly black and sour and is generally served in a glass, sometimes with milk.
Trà Ai Cập thường đen và chua và thường được dùng trong cốc, đôi khi với sữa.
London's initially cool reception of Messiah led Handel to reduce the season's planned six performances to three, and not to present the work at all in 1744—to the considerable annoyance of Jennens, whose relations with the composer temporarily soured.
Sự đón tiếp ban đầu khá lạnh nhạt ở Luân Đôn khiến Handel quyết định rút số buổi biểu diễn từ sáu xuống còn ba buổi, trong năm 1744 không có buổi trình diễn nào – đã làm Jennens tức giận, mối quan hệ giữa hai người trở nên cay đắng trong một thời gian.
The whole country's gone sour.
Cả đất nước đang trở nên bất ổn.
It went sour, and now he's a little pissed at me.
Nhưng kế hoạch thất bại, và giờ hắn nổi giận với tôi.
My faith was still soured by the fact that the chaplains in the army said, ‘Fight for your country,’ while the religionists back home said, ‘Thou shalt not kill.’
Nói về đức tin, tôi vẫn còn cay đắng vì sự kiện là những cha tuyên úy của quân đội nói: ‘Hãy chiến đấu cho đất nước của mình’, trong khi những tu sĩ ở nước nhà thì nói: ‘Ngươi chớ giết người’.
While his mind as well as body was weak, disaffected parties soured his mind and persuaded him to leave the Saints and go with them.
Trong khi trí óc cũng như thân thể của người ấy trở nên yếu ớt, các nhóm người bất mãn xúi giục và thuyết phục người ấy rời bỏ Các Thánh Hữu và đi với họ.
In order to fete foreign guests, Zheng Xingwen, the chef of Daotai Fu, altered the dish into a sweet and sour taste.
Để đánh bại khách nước ngoài, Zheng Xingwen, đầu bếp của Daotai Fu, đã thay đổi món ăn thành một hương vị chua ngọt.
Although the early Meiji era witnessed a warming of relations between the Imperial Court and foreign powers, relations with France temporarily soured due to the initial support by France for the shōgun.
Mặc dù những năm đầu thời kỳ Minh Trị chứng kiến sự nồng ấm trong quan hệ của triều đình với các cường quốc, quan hệ với Pháp vẫn lạnh nhạt vì sự ủng hộ ban đầu của Pháp với chính quyền Shōgun.
The common point, however, is that coconut milk is not used in this sour curry.
Tuy nhiên, điểm chung là sữa dừa không được sử dụng trong món cà ri chua này.
The second spring has a sour taste and is predominately orange mainly due to the large iron oxide sediments at its outlet.
Con suối thứ hai có vị chua và chủ yếu có màu cam do ảnh hưởng của ôxit sắt có trong nước.
The taste is sour-sweet, or tart.
Quả bưởi có vị ngọt nhẹ, chua dịu.
Military reversals and shortages among the civilian population soon soured much of the population.
Sự đảo ngược quân sự và thiếu hụt trong dân số dân sự đã sớm làm suy yếu phần lớn dân số.
" Even if you try to cool down the heat by adding sour cream , you 're still getting all the spice and the same amount of irritation , " warns Gidus .
Gidus cảnh báo là " Dù bạn có thêm kem chua vào để làm cho chúng bớt cay thì bạn cũng sẽ ăn hết các gia vị đó và cổ họng của bạn cũng bị nóng rát như vậy . " .
May 29, 1834: “I discovered that a part of my company had been served with sour bread, while I had received good, sweet bread from the same cook.
Ngày 29 tháng Năm năm 1834: “Tôi nhận ra rằng một phần đoàn người của mình đã ăn bánh mì lên men chua trong khi tôi nhận được bánh mì ngon ngọt cũng từ một người đầu bêp.
She attended the school for four years and founded a short-lived rap group called Sweet 'n' Sour, with Juliette Ashby, her childhood friend, before seeking full-time training at Sylvia Young Theatre School.
Cô học ở đó trong vòng 4 năm và thành lập một nhóm hát rap nhỏ có tên gọi "Sweet 'n' Sour" cùng cô bạn thân từ thuở nhỏ, Juliette Ashby, trước khi tìm cho mình một khóa luyện thanh dài hạn tại Trường sân khấu Sylvia Young.
We sat there, two boys under a sour cherry tree, suddenly looking, really looking, at each other.
Chúng tôi ngồi đó, hai thằng con trai dưới một gốc cây anh đào chua, bất chợt nhìn, nhìn thật sự vào nhau.
It still freaks me out every time I eat it, but it has a unique ability to mask certain taste receptors on your tongue, so that primarily sour taste receptors, so normally things that would taste very sour or tart, somehow begin to taste very sweet.
Tôi vẫn phát hoảng mỗi lần ăn nó, nhưng nó có một khả năng độc đáo là nó che đậy vài dây thần kinh vị giác trên lưỡi bạn, thường là dây thần kinh thụ cảm vị chua, vì thế những thứ bình thường có vị chua hoặc chát, bỗng trở nên rất ngọt.
He was a sour young man and got no good of all his money and big place till he was married. "
Ông là một người đàn ông trẻ chua và không tốt của tất cả tiền của mình và to lớn cho đến khi anh kết hôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sour

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.