soundly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soundly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soundly trong Tiếng Anh.

Từ soundly trong Tiếng Anh có các nghĩa là giập mật, hoàn toàn, ngon lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soundly

giập mật

adverb

hoàn toàn

adverb

ngon lành

adverb

Xem thêm ví dụ

Safely and soundly.
Hoàn toàn sự.
July 26 Winston Churchill resigns as Prime Minister of the United Kingdom, after his Conservative Party is soundly defeated by the Labour Party in the 1945 general election.
26 tháng 7 – Winston Churchill từ chức Thủ tướng Anh sau khi Đảng Bảo thủ của ông ta thua Đảng Lao động trong cuộc tổng bầu cử 1945.
Sigel was soundly defeated at the Battle of New Market in May and was soon afterward replaced by David Hunter.
Sigel bị đánh bại hoàn toàn trong trận New Market vào tháng 5 và sau đó bị thay thế bởi David Hunter.
On his bed an old man does not sleep soundly.
Người già không ngủ ngon giấc nữa.
The bears would be hidden away in their dens where they slept soundly all winter long.
Lũ gấu đã ẩn sâu trong hang để ngủ ngon lành trọn mùa đông dài.
But the fact that it is so, only goes to show how soundly the church slept while the enemy bound her in the chains of error.”
Nhưng thật ra điều đó chỉ cho thấy giáo hội ngủ say trong khi bị kẻ thù xiềng xích bằng sự dạy dỗ sai lầm”.
However, it was soundly beaten in the Battle of Philippine Sea.
Tuy nhiên, nó đã bị đánh bại hoàn toàn trong trận chiến biển Philippine.
In the spring of 310, he was soundly defeated when he tried to expel Seleucus I Nicator from Babylon; his father was defeated in the autumn.
Trong mùa xuân của 310, ông đã bị đánh bại khi cố gắng đuổi Seleukos I Nikator khỏi Babylon.
For this reason, this form of contact dermatitis is usually associated only with areas of skin which are left uncovered by clothing, and it can be soundly defeated by avoiding exposure to sunlight.
Vì lý do này, hình thức của viêm da tiếp xúc thường chỉ liên quan với các vùng da được trái phát hiện bởi quần áo, và nó có thể được ngon đánh bại bằng cách tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
(Malachi 2:6) Those taking the lead in teaching should be sure that what they say is soundly based on God’s Word.
(Ma-la-chi 2:6) Những người dẫn đầu trong việc dạy dỗ nên thận trọng để những gì họ nói đều có cơ sở vững chắc dựa trên Lời Đức Chúa Trời.
On May 25, at the First Battle of Winchester, Banks's army was attacked by converging Confederate columns and was soundly defeated, losing over 1,300 casualties and much of his supplies (including 9,000 small arms, a half million rounds of ammunition, and several tons of supplies); they withdrew north across the Potomac River.
Ngày 25 tháng 5, trong trận Winchester thứ nhất, quân của Banks đã bị các đội hình tập trung của quân miền Nam tấn công và bị đánh bại hoàn toàn, thương vong hơn 1.300 người và rất nhiều quân nhu (bao gồm 9.000 vũ khí loại nhỏ, nửa triệu viên đạn, và nhiều tấn đồ tiếp tế).
Rose had been given her supper and was sleeping soundly, but Nero, the big, black dog, was uneasy.
Rose đã ăn xong bữa tối và đang ngủ say, nhưng Nero, con chó lớn màu đen tỏ ra khó chịu.
The Socialist Party (PS), joined by other parties on the left, soundly defeated Chirac's conservative allies, forcing Chirac into a new period of cohabitation with Jospin as prime minister (1997–2002), which lasted five years.
Đảng Xã hội (PS), cùng với nhiều đảng cánh tả khác, đã đánh bại liên minh bảo thủ của Chirac với thắng lợi vang dội, buộc Chirac bước vào một giai đoạn sống chung mới với Jospin là Thủ tướng (1997-2002), và nó kéo dài năm năm.
Soundly?
Đàng hoàng sao?
" Whether you 're a young student at a major university or an older adult living in a rural community , we may all be dependent on feeling secure in our social environment in order to sleep soundly , " said Kurina , adding that the findings of studies like these help us further understand how social and psychological factors impact our health .
" Cho dù bạn là một sinh viên trẻ tại một trường đại học lớn hoặc người lớn lên sống trong một cộng đồng nông thôn , tất cả chúng ta đều phụ thuộc vào cảm giác an toàn trong môi trường xã hội mình sống để có thể ngủ ngon " , Kurina nói , và thêm vào là phát hiện của những nghiên cứu như thế này giúp chúng ta hiểu rõ hơn cách thức mà các yếu tố tâm lý và xã hội tác động đến sức khoẻ của chúng ta .
How does he know he slept soundly?
Sao ông ta biết hắn ngáy rất to khi ngủ?
Admiral Turner assessed why his forces were so soundly defeated in the battle: "The Navy was still obsessed with a strong feeling of technical and mental superiority over the enemy.
Đô đốc Turner thì có một cuộc báo cáo nghe rất kêu về việc tại sao quân Đồng Minh bị thua: "Hải quân Hoa Kỳ khi đó vẫn có niềm tin hết sức mạnh mẽ về ưu thế kỹ thuật và tinh thần vượt hẳn kẻ thù.
And you need to sleep soundly tonight, Otto.
và anh cần phải ngủ, Otto.
PETER I will then give it you soundly.
PETER Sau đó tôi sẽ cung cấp cho nó ngon.
He liked to watch me sleeping soundly, unchecked by nightmare or even hardwood floor.
Ông hay ngắm tôi ngủ ngon lành, ác mộng hay ngay cả sàn nhà cứng cũng không đánh thức nổi.
Talleyrand protested against the procedure we have adopted and soundly rated us for two hours.
Talleyrand phản đối những thủ tục mà chúng mình đã thông qua và hoàn toàn phản bội chúng ta trong hai giờ.
A man who can plan mass murder of women and children and then go home and sleep soundly, that kind of man is supremely difficult to catch.
Người có thể lên kế hoạch thảm sát phụ nữ và trẻ em... và về nhà ngáy thật to, Loại người đó rất khó bị bắt.
Obeying Jehovah’s word, David soundly defeated the mighty Philistine army at Baal-perazim.
Vâng lệnh Đức Giê-hô-va, Đa-vít hoàn toàn đánh bại đạo binh Phi-li-tin hùng mạnh tại Ba-anh-Phê-rát-sim.
At first, he's dismissive of Heine because he never went to university and assumed that there's nothing that he could teach him, but his attitude changes when Heine beats him soundly in all the challenges he imposes on him, such as chess and mathematics.
Lúc đầu, anh có ác cảm với Heine bởi vì Heine chưa bao giờ học qua trường lớp mà lại được làm gia sư hoàng gia và cho rằng Heine không còn thứ gì nữa để dạy anh, nhưng thái độ của anh đã thay đổi khi Heine đánh bại anh một cách hoàn hảo ở mọi thử thách anh đặt ra, như là chơi cờ và toán học.
Beaten by the Spanish at Alcañiz, he sprung back and soundly defeated the army of Blake y Joyes at María on 14 June 1809.
Bị đánh bại bởi quân Tây Ban Nha ở Alcañiz, ông đã quay trở lại và lợi hại hơn xưa bằng cách xử sạch quân của Blake y Joyes ở María vào ngày 14 tháng 6, 1809.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soundly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.