soup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soup trong Tiếng Anh.

Từ soup trong Tiếng Anh có các nghĩa là canh, cháo, xúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soup

canh

noun (A cooked, liquid dish (made from meat or vegetables that are mixed with broth in a pot) that is often sold in tins.)

I think you'll like this soup more than you liked the two companions I sent you last night.
Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy.

cháo

noun

My watchman had his teeth knocked out and can take only soup.
Người giữ ngựa của tôi bị đánh gãy răng, và giờ chỉ có thể ăn cháo.

xúp

noun

The soup is a bit too salty.
Món xúp hơi mặn.

Xem thêm ví dụ

The soup or stew consists of many ingredients, especially animal products, and requires one to two full days to prepare.
Món xúp (hoặc món hầm) bao gồm nhiều nguyên liệu, đặc biệt là những nguyên liệu từ động vật, và yêu cầu từ 1 đến 2 ngày để chuẩn bị.
It's a soup.
Một loại súp.
In 1963 following the painting's visit to the United States, Andy Warhol created serigraph prints of multiple Mona Lisas called Thirty are Better than One, like his works of Marilyn Monroe (Twenty-five Coloured Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) and Campbell's soup (1961–1962).
Năm 1963 sau khi bức tranh được đưa tới triển lãm tại Hoa Kỳ, Andy Warhol đã tạo ra những bản in lụa của nhiều Mona Lisa gọi là Thirty are Better than One (Ba mươi tốt hơn một), giống các tác phẩm của ông với Marilyn Monroe (Twenty-five Colored Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) và Campbell's soup (1961–1962). ^ a ă â “Portrait of Lisa Gherardini, wife of Francesco del Giocondo”.
You're too good for soup.
Ngươi quá ngon cho món súp.
Now, I eat soup, okay?
Bây giờ, tôi ăn , được không?
Ah, yes, I visited their hovels and I fed them soup and I made sure I was seen doing it.
Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế.
There was a monastery, and the monks gave me a nice warm place to sleep, some soup, and some mulled wine.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
In 2003, the Church opened a center and soup kitchen in Dushanbe for homeless children.
Vào năm 2003, Giáo hội đã mở một trung tâm và bếp nấu ăn ở Dushanbe cho những đứa trẻ vô gia cư.
Ahjusshi, I'll get some more soup for you.
Ahjusshi, con sẽ lấy ít súp cho chú ạ.
An echo of such a collision may appear in the cosmic microwave background —a soup of radiation throughout our universe, that’s a relic from an early Big Bang era.
Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang.
Christ, is that blue soup?
Chúa ơi, súp xanh hả?
I think you'll like this soup more than you liked the two companions I sent you last night.
Tôi nghĩ anh sẽ thích món canh này hơn là hai em hôm qua tôi cử đến đấy.
Two remarkable elements of Hungarian cuisine that are hardly noticed by locals, but usually elicit much enthusiasm from foreigners, are the different forms of vegetable stews called főzelék as well as cold fruit soups, such as cold sour cherry soup (Hungarian: hideg meggyleves).
Hai yếu tố đáng chú ý của ẩm thực Hungary rằng hầu như không được dân địa phương chú ý, nhưng thường được người nước ngoài nhận ra, là những hình thức khác nhau của món hầm rau gọi főzelék cũng như súp trái cây lạnh, như súp chua dâu tây lạnh (tiếng Hungary: meggyleves hideg).
Other than making soup, the participants must achieve one more thing.
Bên cạnh việc nấu súp, người thi phải đạt được 1 điều nữa.
Other common Czech soups are champignon or other mushroom soup (houbová polévka), tomato soup (rajská polévka), vegetable soup (zeleninová polévka), onion soup (cibulačka) and bread soup (chlebová polévka).
Các loại súp của Séc phổ biến khác là champignon hoặc các loại súp nấm (houbová polévka), súp cà chua (rajská polévka), súp rau (zeleninová polévka), súp hành tây (cibulačka) và súp bánh mì (chlebová polévka).
Then we ate some soup and bread and went to sleep —exhausted.
Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!
We had to soup up the title.
Chúng ta phải sửa cái tựa lại.
Mom's made sweet bean soup.
Mẹ vừa làm súp đậu ngọt đấy.
Pennyworth only of beautiful Soup?
Pennyworth chỉ Soup đẹp?
Her first book, Longthroat Memoirs: Soups, Sex, and the Nigerian Taste Buds, won the John Avery Prize at the André Simon Book Awards 2016.
Cuốn sách đầu tiên của cô, Longthroat Memoirs: Soups, Sex, and the Nigerian Taste Buds đã giành giải thưởng John Avery tại Giải thưởng Sách André Simon 2016.
Chupe Andino refers to various stews and soups that are prepared in the Andes mountains region.
Chupe Andino là từ để nói đến các món hầm và món súp ở dãy Andes.
We were told to refrain for a while from accepting the soups served in the camp and to eat only charred bread.
Vì thế, chúng tôi được căn dặn là nên kiêng ăn xúp một thời gian và chỉ ăn bánh mì cháy.
Many scientists now acknowledge that the complex molecules basic to life could not have been spontaneously generated in some prebiotic soup
Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó
The second chapter goes back to the first replicators in their primeval soup.
Chương 2 đã trở lại với các thể tự sao đầu tiên trong dung dịch nguyên thủy của chúng.
She's got some tomato soup.
Món súp cà chua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.