soundtrack trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soundtrack trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soundtrack trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soundtrack trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhạc phim, băng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soundtrack

Nhạc phim

(soundtrack)

băng âm

Xem thêm ví dụ

Consultado el 16 de diciembre de 2015. «Soundtrack - Descendandants».
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2015. ^ “Soundtrack - Descendandants”.
Durante este periodo, Lara grabó varias canciones para películas como: "The Dream Within" para Final Fantasy: The Spirits Within y, "For Always" para el Soundtrack de la película AI:Artificial Intelligence.
Trong giai đoạn này, Fabian đã ghi âm một số ca khúc làm nhạc phim cho các bộ phim điện ảnh của Hollywood, bao gồm: "The Dream Within" cho nhạc phim của Final Fantasy: The Spirits Within, và "For Always" cho nhạc phim A.I. Trí tuệ nhân tạo.
En 2010 la canción "Everything to Lose" fue lanzada como soundtrack de la película Sex and the City 2.
Năm 2010, bài hát "Everything to Lose" được xuất hiện trong bộ phim Sex and the City 2.
En septiembre de 1995, WEA Records lanzó el primer álbum de música de Friends, Friends Original TV Soundtrack, que contiene música presentada en episodios anteriores y futuros.
Vào tháng 9 năm 1995, WEA Records phát hành album nhạc của Những người bạn đầu tiên, Friends Original TV Soundtrack, bao gồm âm nhạc sử dụng trong các tập đã thực hiện và trong tương lai.
La banda sonora fue distribuido por Net Vision Entertainment. En septiembre de 2008, Blizzard Entertainment anunció que una segunda tanda de canciones, conocida como StarCraft Original Soundtrack, había sido lanzada en iTunes.
Vào tháng 9 năm 2008, Blizzard Entertainment thông báo rằng một nhạc trò chơi thứ hai, Starcraft Original Soundtrack, được phát hành trên iTunes.
Consultado el 16 de noviembre de 2010. «Remastered Jurassic Park Soundtrack Includes 4 Unreleased John Williams Tracks».
Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018. ^ “Remastered Jurassic Park Soundtrack Includes 4 Unreleased John Williams Tracks” (Thông cáo báo chí).
Consultado el 1 de mayo de 2012. «Get Funky With "Austin Powers" Sizzling Soundtrack».
Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2009. ^ “Get Funky With "Austin Powers" Sizzling Soundtrack”.
Consultado el 3 de noviembre de 2017. Parámetro desconocido |df= ignorado (ayuda) «Call Me by Your Name Original Motion Picture Soundtrack - CD Available November 17».
Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2017. ^ “Call Me by Your Name Original Motion Picture Soundtrack - CD Available November 17” (Thông cáo báo chí).
Nominado a mejor banda sonora del año en los World Soundtrack Awards.
Nó còn được đề cử cho giải "Ca khúc trong phim hay nhất" tại giải Oscar và World Soundtrack Awards.
También han publicado tres álbumes en vivo: Hullabaloo Soundtrack (2002), el cual también contiene una compilación de lados B; HAARP (2008), que documenta las presentaciones de la banda en el Estadio de Wembley en 2007; y Live at Rome Olympic Stadium (2013), una presentación de la banda ante más de 60 000 personas en Italia.
Họ cũng có 4 album thu âm trực tiếp: Hullabaloo Soundtrack (2002), Absolution Tour (2005), HAARP (2008) ghi lại buổi biểu diễn của nhóm tại Sân vận động Wembley năm 2007 và Live from Rome Olympic Stadium (2013) ghi lại buổi biểu diễn của nhóm tại sân Stadio Olimpico (Ý).
Red Dead Redemption Original Soundtrack es la banda sonora de la música del videojuego Red Dead Redemption.
Red Dead Redemption Original Soundtrack là phần nhạc thu được sử dụng trong trò chơi.
Consultado el 10 de marzo de 2012. «Alex Turner Submarine Soundtrack EP CD The Music Shop».
Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2012. ^ “Alex Turner Submarine Soundtrack EP CD The Music Shop”.
1 (Original Motion Picture Soundtrack) es el álbum de banda sonora de la película de Marvel Studios Guardianes de la Galaxia.
1 (Original Motion Picture Soundtrack) là album nhạc phim của bộ phim điện ảnh cùng tên Vệ binh dải Ngân hà của hãng Marvel Studios.
Consultado el 14 de julio de 2010. «Jesse & Joy participan en soundtrack de Eclipse :: Ritmoson». .esmas.com.
Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2010. ^ “Jesse & Joy participan en soundtrack de Eclipse:: Ritmoson”. .esmas.com.
Consultado el 27 de agosto de 2010. «RETURN TO ZERO Fate/Zero Original Image Soundtrack» (en japonés).
Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2010. ^ “RETURN TO ZERO Fate/Zero Original Image Soundtrack” (bằng tiếng Nhật).
El soundtrack original de la película llamado Musique du film, compuesto por Masumi Ito, fue estrenado por Lantis el 1 de mayo de 2010.
Nhạc phim với tựa đề Musique du film, sáng tác bởi Itō Masumi, phát hành bởi Lantis vào ngày 1 tháng 5 năm 2010.
Consultado el 7 de noviembre de 2015. «Eminem-Heavy '8 Mile' Soundtrack Soars To No. 1».
Truy cập 13 tháng 2 năm 2013. ^ "Eminem-Heavy '8 Mile' Soundtrack Soars to No. 1".
Consultado el 9 de julio de 2009. «Billboard Chart History: Lemonade Mouth: Soundtrack».
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011. ^ a ă â “Billboard Chart History: Lemonade Mouth: Soundtrack”.
Consultado el 8 de agosto de 2015. «Soundtrack - Descendandants».
Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015. ^ “Soundtrack - Descendandants”.
Éste es el soundtrack de mi vida.
Đây thực sự là bản nhạc của đời tao.
La canción fue también recopilada en el álbum de 2007 Van Morrison at the Movies - Soundtrack Hits.
Phần hát này cũng nằm trong album biên tập năm 2007 của Morrison – Van Morrison at the Movies – Soundtrack Hits.
15 de junio de 2017. «Olaf's Frozen Adventure Soundtrack Details».
15 tháng 6 năm 2017. ^ “Olaf's Frozen Adventure Soundtrack Details”.
Consultado el 16 de octubre de 2016. «Listen to ‘City of Stars’ From the ‘La La Land’ Soundtrack, Arriving Dec. 9».
Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016. ^ “Listen to ‘City of Stars’ From the ‘La La Land’ Soundtrack, Arriving Dec. 9”.
Consultado el 27 de enero de 2013. «Taylor Swift's 'Red,' 'Les Mis' Soundtrack Lead Billboard 200 Chart».
Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2013. ^ “Taylor Swift's 'Red,' 'Les Mis' Soundtrack Lead Billboard 200 Chart”.
Se destaca su soundtrack.
Soundtracker đã được đăng kí nhãn hiệu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soundtrack trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.