soy trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soy trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soy trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soy trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soy

verb

Lo mejor es hacer todo lo que él te diga.
Tốt nhất hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

Xem thêm ví dụ

—Cuando estoy sentado en esta silla soy tu terapeuta.
“Khi tôi ngồi trên ghế này, tôi bác sĩ của cậu.
Yo no soy tan atolondrado.
Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng.
Soy el misionero que no había recibido carta de mi madre ni de mi padre durante los primeros nueve meses de la misión.
Em người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Y soy amigo de toda la naturaleza. ¿Quieres más?
Muốn chút nữa không?
Yo soy duro, mi esposa se queja y yo digo, ‘Por eso yo soy rey.’
Cung phi Bích Châu buồn lo than thở: "...Nghĩa lớn vua tôi, ái tình vợ chồng.
Soy tu cartero.
Tớ người đưa thư.
Yo soy fotógrafo.
Còn tôi một nhà nhiếp ảnh.
Simplemente no quiero que ellos sean como soy con la gente, en especial, no con mi esposa.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất không phải vợ tôi.
No soy tu problema.
Tôi không phải vấn đề của anh.
Ustedes son de este mundo; yo no soy de este mundo” (Juan 8:21-23).
Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23.
¡ Yo soy un inglés devoto y estoy orgulloso de serlo!
Tôi Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!
Yo no soy ingenuo.
Tôi không hề ngờ nghệch đâu.
Si quiero, ¡ puedo decir que soy novelista!
Không, không, nếu tôi muốn, tôi sẽ nói
Soy una prostituta inmunda.
Em con điếm thối nhất của anh!
Yo soy el único por aquí con un sexto sentido.
Tôi chính người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây!
Yo no soy como la hermana Jude.
Tôi không như sơ Jude.
Soy yo, tonto.
tôi, trai tân!
Simplemente no soy su tipo.
Tôi chỉ không phải tuýp của cô ấy.
Y yo soy tu amo.
Và ta chủ của mày.
No soy un imitador.
Tôi không bắt chước.
Sí, dicen que soy muy amigo del príncipe.
Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử.
Soy débil.
Con yếu đuối.
Ahora en serio; yo pensé: " Bien, estos funcionan, pero no soy yo, es la gente de Israel que quiere decir algo ".
Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó.
Mi nombre es Arvind Gupta y soy fabricante de juguetes.
Tên tôi Arvind Gupta, và tôi người làm đồ chơi.
Pero no saben lo que a mí me gustaría que Uds. pudiesen sentir, vivir, experimentar aunque sea unos pocos segundos lo que yo cada semana disfruto y me hace ser quien soy. (Aplausos)
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soy trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.